Chương trình đào tạo ngành Trí tuệ nhân tạo
1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo (Chưa tính các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh, Kỹ năng bổ trợ): 123 tín chỉ
– Khối kiến thức chung (Chưa tính các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh, Kỹ năng bổ trợ): 21 tín chỉ
– Khối kiến thức theo lĩnh vực: 19 tín chỉ
– Khối kiến thức theo khối ngành, nhóm ngành: 31 tín chỉ
– Khối kiến thức ngành: 42 tín chỉ
+ Các học phần bắt buộc: 30 tín chỉ
+ Các học phần tự chọn: 9/45 tín chỉ
+ Các học phần bổ trợ: 3 tín chỉ
– Thực tập doanh nghiệp: 03 tín chỉ
– Khóa luận tốt nghiệp hoặc nhóm học phần thay thế: 07 tín chỉ
2. Khung chương trình đào tạo
STT | Mã học phần | Học phần
(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh) |
Số tín chỉ | Số giờ tín chỉ | Mã số
học phần tiên quyết |
||
Lý thuyết | Thực hành | Tự
học |
|||||
I | Khối kiến thức chung
(chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh, Kỹ năng bổ trợ) |
21 | |||||
1 | PHI1006 | Triết học Mác – Lênin
Marxist-Leninist Philosophy |
3 | 30 | 15 | ||
2 | PEC1008 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin
Marxist-Leninist Political Economy |
2 | 20 | 10 | PHI1006 | |
3 | PHI1002 | Chủ nghĩa xã hội khoa học
Scientific Socialism |
2 | 30 | |||
4 | HIS1001 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
History of Vietnam Communist Party |
2 | 20 | 10 | ||
5 | POL1001 | Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh’s Ideology |
2 | 20 | 10 | ||
6 | THL1057 | Nhà nước và Pháp luật đại cương
State and General Law |
2 | 20 | 5 | 5 | |
7 | FLF1107 | Tiếng Anh B1
English B1 |
5 | 20 | 35 | 20 | |
8 | INT1009 | Tin học cơ sở
Introduction to Informatics |
3 | 15 | 30 | ||
9 | Kỹ năng bổ trợ
Soft skills |
3 | |||||
10 | Giáo dục thể chất
Physical Education |
4 | |||||
11 | Giáo dục quốc phòng – an ninh
National Defence Education |
8 | |||||
II | Khối kiến thức theo lĩnh vực | 19 | |||||
12 | MAT1093 | Đại số
Algebra |
4 | 30 | 30 | ||
13 | MAT1041 | Giải tích 1
Calculus 1 |
4 | 30 | 30 | ||
14 | MAT1042 | Giải tích 2
Calculus 2 |
4 | 30 | 30 | MAT1041 | |
15 | EPN1095 | Vật lý đại cương 1
General Physics 1 |
2 | 30 | |||
16 | EPN1096 | Vật lý đại cương 2
General Physics 2 |
2 | 30 | EPN1095 | ||
17 | INT1008 | Nhập môn lập trình
Introduction to Programming |
3 | 20 | 25 | ||
III | Khối kiến thức theo khối ngành, nhóm ngành | 31 | |||||
18 | ELT2035 | Tín hiệu và hệ thống
Signals and Systems |
3 | 45 | MAT1042 | ||
19 | INT2210 | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
Data Structures and Algorithms |
4 | 45 | 15 | INT1008 | |
20 | MAT1101 | Xác suất thống kê
Probability and Statistics |
3 | 30 | 15 | MAT1041 | |
21 | AIT1002 | Giới thiệu về trí tuệ nhân tạo
Introduction to AI |
2 | 30 | |||
22 | AIT2005 | Cơ sở toán học của trí tuệ nhân tạo
Mathematics for Artificial Intelligence |
3 | 45 | MAT1093 MAT1041 | ||
23 | AIT2002 | Cơ sở hệ thống máy tính
Foundations of Computer Systems |
3 | 30 | 15 | INT1008 | |
24 | AIT2006 | Lập trình xử lý dữ liệu
Programming for Data Engineering |
3 | 30 | 15 | INT1008 | |
25 | INT2204 | Lập trình hướng đối tượng
Object-oriented Programming |
3 | 30 | 15 | INT1008 | |
26 | INT2211 | Cơ sở dữ liệu
Database |
4 | 45 | 15 | INT1008 | |
27 | INT2208 | Công nghệ phần mềm
Software Engineering |
3 | 45 | 0 | INT1008 | |
V | Khối kiến thức ngành | 42 | |||||
V.1 | Các học phần bắt buộc | 30 | |||||
28 | AIT2004# | Cơ sở trí tuệ nhân tạo
Foundations of Artificial Intelligence |
3 | 45 | INT2210 | ||
29 | INT3405# | Học máy
Machine Learning |
3 | 45 | MAT1101
INT2210 |
||
30 | AIT3001# | Học sâu
Deep learning |
3 | 45 | INT2210
AIT2001 |
||
31 | INT3406# | Xử lý ngôn ngữ tự nhiên
Natural language processing |
3 | 45 | MAT1101
INT2210 |
||
32 | AIT3002# | Xử lý và phân tích hình ảnh
Visual processing and analytics |
3 | 45 | MAT1101
INT2210 |
||
33 | AIT3003# | Khai phá và phân tích dữ liệu
Data mining and analytics |
3 | 45 | MAT1101
INT2210 |
||
34 | AIT3004 | Thực hành phát triển hệ thống Trí tuệ nhân tạo
AI system development practice |
3 | 30 | 15 | INT3405 | |
35 | INT3229 | Kỹ thuật và công nghệ dữ liệu lớn
Big Data Techniques and Technologies |
3 | 30 | 15 | INT2211 | |
36 | AIT3005* | Seminar khoa học
Scientific Seminars |
3 | 45 | |||
37 | AIT3040** | Dự án
Project |
3 | 45 | AIT2004 | ||
V.2 | Nhóm các học phần tự chọn theo các định hướng | 9/45 | |||||
V.2.1 | Định hướng phương pháp trong TTNT | ||||||
38 | AIT3018 | Nhận thức, ngôn ngữ và tư duy
Cognition, language and thought |
3 | 45 | AIT2004 | ||
39 | AIT3006 | Mô hình đồ thị xác suất
Probabilistic Graphical Models |
3 | 45 | AIT2005
AIT2004 |
||
40 | AIT3007 | Học tăng cường và lập kế hoạch
Reinforcement Learning and Planning |
3 | 45 | AIT2001
AIT2004 |
||
41 | AIT3008 | Lập trình song song với GPU
Massively Parallel Programming with GPU |
3 | 45 | INT1008 AIT2002 |
||
42 | AIT3009** | Ứng dụng Trí tuệ nhân tạo cho ngôn ngữ
AI applications in natural language |
3 | 45 | INT3406 | ||
43 | INT3411 | Xử lý tiếng nói
Speech processing |
3 | 45 | AIT2004 | ||
44 | AIT3010* | Tương tác người và Trí tuệ nhân tạo
Human-AI Interaction |
3 | 45 | AIT2004 | ||
V.2.2 | Định hướng TTNT liên ngành | ||||||
45 | AIT3011** | Ứng dụng Trí tuệ nhân tạo trong Y tế
AI applications in medicine |
3 | 45 | AIT2004 | ||
46 | AIT3012 | Tính toán khoa học thần kinh và ứng dụng
Computational Neuroscience and Applications |
3 | 45 | AIT2004 | ||
47 | INT3423 | Tin sinh học ứng dụng
Bioinformatics |
3 | 45 | INT2215 | ||
48 | AIT3013** | Trí tuệ nhân tạo cho Robot
AI Robotics |
3 | 45 | AIT2004 | ||
49 | AIT3015** | Ứng dụng Trí tuệ nhân tạo trong Kỹ thuật
AI applications in Engineering |
3 | 30 | 15 | AIT2004 | |
50 | AIT3014** | Ứng dụng Trí tuệ nhân tạo trong Môi trường
AI applications in Environment |
3 | 45 | AIT2004 | ||
51 | AIT3016 | Các hệ thống dựa vào tri thức
Knowledge-based Systems |
3 | 45 | AIT2004 | ||
52 | AIT3017 | Thiết kế phần cứng cho Học sâu
Hardware Design for Deep Learning |
3 | 45 | AIT3001 AIT2002 |
||
V.3 | Các học phần bổ trợ | 3 | |||||
53 | 03 tín chỉ thuộc ngành khác | ||||||
VI | Thực tập và tốt nghiệp | 10 | |||||
54 | AIT4002*** | Thực tập doanh nghiệp
Industrial Internship |
3 | ||||
55 | Khoá luận tốt nghiệp hoặc nhóm học phần thay thế Khoá luận tốt nghiệp | ||||||
AIT4050 | Khóa luận tốt nghiệp
Graduation Thesis |
7 | |||||
AIT40xx | Tiểu luận tốt nghiệp
Graduation Essay |
4 | |||||
01 học phần trong nhóm AIT3009, AIT3011, AIT3013, AIT3014, AIT3015 | 3 | ||||||
Tổng cộng | 123 |
Tổ chức đào tạo:
- Học phần có ký hiệu *: Học phần trong đó sinh viên cần tìm hiểu một phương pháp mới thông qua sách, học liệu được cung cấp hoặc các công bố khoa học.
- Học phần có ký hiệu **: Học phần trong đó sinh viên phát triển một ứng dụng cụ thể (dự án).
- Học phần có ký hiệu ***: Học phần được giảng dạy vào Học kỳ doanh nghiệp, tương ứng với học kỳ hè của năm thứ 3.
- Học phần có ký hiệu #: Học phần trong đó có 01 tín chỉ sinh viên được hướng dẫn làm bài tập và thực hành chuyên sâu trên lớp.
- Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.
- Giảng viên và Tài liệu tham khảo thêm của các học phần này được nêu chi tiết ở phần Danh mục Tài liệu tham khảo thêm và Đội ngũ cán bộ giảng dạy.
Ghi chú:
- Học phần Kỹ năng bổ trợ, Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh, không được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy, nhưng là điều kiện để xét tốt nghiệp.
- 01 giờ tín chỉ thực hành tương ứng với 02 giờ thực tế trên lớ