Chương trình đào tạo ngành Cơ kỹ thuật

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

               Đối với NCS chưa có bằng thạc sĩ:

Người học phải hoàn thành các học phần của chương trình đào tạo thạc sĩ và các nội dung của chương trình đào tạo tiến sĩ.

Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 138 tín chỉ, trong đó:

  • Phần 1: Các học phần bổ sung : 42 tín chỉ

+ Khối kiến thức chung:                                    3 tín chỉ

+ Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành:      39 tín chỉ

  • Bắt buộc: 18 tín chỉ
  • Tự chọn: 21/54 tín chỉ
  • Phần 2: Các học phần, chuyên đề NCS và tiểu luận tổng quan: 16 tín chỉ

+ Các học phần tiến sĩ:                                      8 tín chỉ

  • Bắt buộc: 6 tín chỉ
  • Tự chọn: 2/16 tín chỉ

+ Chuyên đề tiến sĩ:                                           6 tín chỉ

+ Tiểu luận tổng quan:                                       2 tín chỉ

  • Phần 3: Nghiên cứu khoa học (là yêu cầu bắt buộc với nghiên cứu sinh nhưng không tính số tín chỉ trong chương trình đào tạo).
  • Phần 4: Tham gia sinh hoạt chuyên môn, công tác trợ giảng và hỗ trợ đào tạo (là yêu cầu bắt buộc với nghiên cứu sinh nhưng không tính số tín chỉ trong chương trình đào tạo).
  • Phần 5: Luận án tiến sĩ: 80 tín chỉ

               Đối với NCS có bằng thạc sĩ chuyên ngành gần:

Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 105, trong đó:

  • Phần 1: Các học phần bổ sung: 9 tín chỉ

 

  • Phần 2: Các học phần, chuyên đề NCS và tiểu luận tổng quan: 16 tín chỉ

+ Các học phần tiến sĩ:                                      8 tín chỉ

  • Bắt buộc: 6 tín chỉ
  • Tự chọn: 2/16 tín chỉ

+ Chuyên đề tiến sĩ:                                           6 tín chỉ

+ Tiểu luận tổng quan:                                       2 tín chỉ

  • Phần 3: Nghiên cứu khoa học (là yêu cầu bắt buộc với nghiên cứu sinh nhưng không tính số tín chỉ trong chương trình đào tạo).
  • Phần 4: Tham gia sinh hoạt chuyên môn, công tác trợ giảng và hỗ trợ đào tạo (là yêu cầu bắt buộc với nghiên cứu sinh nhưng không tính số tín chỉ trong chương trình đào tạo).
  • Phần 5: Luận án tiến sĩ: 80 tín chỉ

               Đối với NCS có bằng thạc sĩ chuyên ngành đúng hoặc phù hợp:

Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 96 tín chỉ, trong đó:

  • Phần 1: Các học phần, chuyên đề NCS và tiểu luận tổng quan: 16 tín chỉ

+ Các học phần tiến sĩ:                                      8 tín chỉ

  • Bắt buộc: 6 tín chỉ
  • Tự chọn: 2/16 tín chỉ

+ Chuyên đề tiến sĩ:                                           6 tín chỉ

+ Tiểu luận tổng quan:                                       2 tín chỉ

  • Phần 2: Nghiên cứu khoa học (là yêu cầu bắt buộc với nghiên cứu sinh nhưng không tính số tín chỉ trong chương trình đào tạo).
  • Phần 3: Tham gia sinh hoạt chuyên môn, công tác trợ giảng và hỗ trợ đào tạo (là yêu cầu bắt buộc với nghiên cứu sinh nhưng không tính số tín chỉ trong chương trình đào tạo).
  • Phần 4: Luận án tiến sĩ: 80 tín chỉ

2.  Khung chương trình

Khung chương trình dành cho NCS chưa có bằng thạc sĩ

 

STT

 

Mã học phần

Tên học phần

(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)

 

Số tín chỉ

Số giờ tín chỉ Mã học phần tiên quyết
thuyết Thực hành Tự học
PHẦN 1. CÁC HỌC PHẦN BỔ SUNG (bao gồm các học phần của chương trình đào tạo thạc sĩ tương ứng, trừ học phần ngoại ngữ và luận văn)
I. Khối kiến thức chung 3    
1. PHI 5001 Triết học

Phylosophy

3 45 0 0  
II. Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành 39    
II.1. Bắt buộc 18    
 

2.

 

INT 6120

Phương pháp luận nghiên cứu khoa học

Scientific Research Methodology

 

3

 

20

 

0

 

25

 
3. MAT 6281 Phương pháp số ứng dụng

Applied Numerical Methods

3 35 10 0  
4. EMA 6120 Kỹ thuật công trình

Structural Engineering

3 26 4 15  
 

5.

 

EMA 6121

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

Control & Automation Engineering

 

3

 

20

 

10

 

15

 
6. EMA 6122 Kỹ thuật môi trường

Environmental Engineering

3 26 4 15  
 

7.

 

EMA 6123

Cơ học Môi trường liên tục nâng cao

Advanced Continuum Mechanics

 

3

 

25

 

10

 

10

 
II.2. Tự chọn 21/54    
 

8.

 

MAT 6279

Phương pháp vật lý-toán trong cơ học

Physical-mathematical Methods in Mechanics

 

3

 

30

 

0

 

15

 
 

9.

 

MAT 6280

Các phương pháp giải tích gần đúng

Approximate Analytical Methods

 

3

 

26

 

4

 

15

 
 

10.

 

INT 6200

Tin học chuyên ngành

Informatics for Specific Purposes

 

3

 

19

 

11

 

15

 
11. EMA 6124 Các hệ vi cơ điện tử

Microelectromechanical Systems (MEMS)

3 22 4 19  
12. EMA 6125 Chẩn đoán kỹ thuật

Technical Diagnostics

3 30 0 15  
 

13.

 

EMA 6126

Cơ học vật liệu nâng cao

Advanced Materials Mechanics.

 

3

 

30

 

10

 

5

 
14. EMA 6127 Dao động kỹ thuật

Technical vibration

3 26 4 15  
15. EMA 6128 Động lực học biển nâng cao

Advanced Sea Dynamics

3 27 3 15  
16. EMA 6129 Động lực học sông hồ

Advanced River Dynamics

3 26 4 15  
17. EMA 6130 Kỹ thuật thủy khí

Aero-hydraulic Engineering

3 26 4 15  
18. EMA 6131 Kỹ thuật vi điều khiển

Micro-controller Systems

3 10 20 15  
19. EMA 6132 Lý thuyết độ tin cậy

Theory of Reliability

3 30 0 15  
 

20.

 

EMA 6133

Máy CNC và CAD/CAM nâng cao

Advanced CNC Machine & CAD / CAM

 

3

 

26

 

4

 

15

 
21. EMA 6134 Thủy khí động lực học tính toán

Computational Fluid Dynamics

3 22 8 15  
22. EMA 6135 Tối ưu hóa kết cấu

Optimisation of Structures

3 24 6 15  
23. EMA 6136 Ổn định của tấm và vỏ

Stability of plates and shells

3 25 10 10  
24. EMA 6137 Thực tập Cơ Kỹ thuật

Training for Eng. Mechanics

3 25 10 10  
 

25.

 

EMA 6138

Xemina các vấn đề hiện đại của Cơ học kỹ thuật

Seminar on Modern Problems of Engineering Mechanics

 

3

 

25

 

10

 

10

 
PHẦN 2. CÁC HỌC PHẦN, CHUYÊN ĐỀ NCS VÀ TIỂU LUẬN TỔNG QUAN
I. Các học phần 8    
I.1. Bắt buộc: 6    
26. EMA 8005 Tính toán các kết cấu kỹ thuật

Structural Analysis

2 20 0 10  
27. EMA 8006 Cơ học chất lỏng tính toán

Computational Fluid Dynamics

2 20 0 10  
28. EMA 8007 Tự động hóa công nghiệp

Industrial Automation

2 20 0 10  
I.2. Tự chọn 2/16    
29. EMA 8008 Nhiệt đàn hồi

Theory of Thermoelasticity

2 20 0 10  
 

30.

 

EMA 8009

Đo nhiệt độ cao bằng phương pháp quang học

Hight    Thermal Metrology    by Ultra-Violet (UV)

 

2

 

20

 

0

 

10

 
 

31.

 

EMA 8010

Phương pháp phần tử hữu hạn cho bài toán cơ học

Finite     Element     Method     in Mechanics

 

2

 

20

 

0

 

10

 
 

32.

 

EMA 8011

Kỹ thuật mô hình chất lượng nước mặt

Modeling Technics of Water Quality

 

2

 

20

 

0

 

10

 
 

33.

 

EMA 8012

Đồng hóa số liệu trong bài toán cơ học chất lỏng

Data    Assimilation     in    Fluid Mechanics

 

2

 

20

 

0

 

10

 
 

34.

 

EMA 8013

Thiết bị và hệ thống đo thông minh

Intelligent              Measurement Systems and Devices

 

2

 

20

 

0

 

10

 
35. EMA 8014 Thiết kế hệ thống nhúng

Embedded Systems Design

2 20 0 10  
 

36.

 

EMA 8015

Cơ học các kết cấu tiên tiến Mechanics       of        Advanced Structures  

2

 

20

 

5

 

5

 
II. Chuyên đề NCS (03 chuyên đề bắt buộc cho NCS được xây dựng theo Đề cương NCS được Hội đồng chấm Đề cương NCS thẩm định, phê duyệt; phù hợp và phục vụ cho hướng nghiên cứu của Luận án).  

 

6

   
37. EMA 8002 Chuyên đề 1

Special Topic 1

2 0 0 30  
38. EMA 8003 Chuyên đề 2

Special Topic 2

2 0 0 30  
39. EMA 8004 Chuyên đề 3

Special Topic 3

2 0 0 30  
III. Tiểu luận tổng quan 2    
40. EMA 8015 Tiểu luận tổng quan

Overview Essay

2 0 0 30  
PHẦN 3. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
 

41.

  NCS xây dựng kế hoạch nghiên cứu, tổ chức triển khai và công bố các công trình nghiên cứu liên quan đến luận án trên các tạp chí chuyên ngành dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn.
PHẦN 4. THAM GIA SINH HOẠT CHUYÊN MÔN, CÔNG TÁC TRỢ GIẢNG VÀ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO
 

 

 

 

42.

 

Đơn vị chuyên môn lên lịch sinh hoạt chuyên môn và lịch cho từng NCS báo cáo, trình bày kết quả hoạt động chuyên môn của mình tại seminar do đơn vị chuyên môn tổ chức trong từng năm học.

NCS phải tham gia đầy đủ các seminar khoa học hoặc các hội nghị, hội thảo do đơn vị chuyên môn tổ chức, quy định.

NCS phải tham gia các hoạt động sau: Trợ giảng bậc đại học, thạc sĩ hoặc hướng dẫn sinh viên, học viên cao học thực hành, thực tập; hoặc hướng dẫn 02 khóa luận tốt nghiệp đại học hoặc tham gia giảng dạy, trợ giảng các khóa đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn do đơn vị tổ chức.

PHẦN 5. LUẬN ÁN TIẾN SĨ
43. EMA 9001 Luận án tiến sĩ

PhD Dissertation

80    
Cộng 138    

Khung chương trình dành cho NCS có bằng thạc sĩ chuyên ngành gần

 

 

STT

 

 

Mã học phần

Tên học phần

(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)

Số tín chỉ  

Số giờ tín chỉ

Mã học phần tiên quyết
    Lí thuyết Thực hành Tự học  
PHẦN 1. CÁC HỌC PHẦN BỔ SUNG 9/75    
 

1.

 

INT 6120

Phương pháp luận nghiên cứu khoa học

Scientific Research Methodology

 

3

 

20

 

0

 

25

 
2. MAT 6281 Phương pháp số ứng dụng

Applied Numerical Methods

3 35 10 0  
3. EMA 6120 Kỹ thuật công trình

Structural Engineering

3 26 4 15  
 

4.

 

EMA 6121

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

Control & Automation Engineering

 

3

 

20

 

10

 

15

 
5. EMA 6122 Kỹ thuật môi trường

Environmental Engineering

3 26 4 15  
6. EMA 6123 Thực tập Cơ Kỹ thuật

Training for Eng. Mechanics

3 8 37 0  
 

7.

 

MAT 6279

Phương pháp vật lý-toán trong cơ học

Physical-mathematical Methods in Mechanics

 

3

 

30

 

0

 

15

 
 

8.

 

MAT 6280

Các phương pháp giải tích gần đúng

Approximate Analytical Methods

 

3

 

26

 

4

 

15

 
 

9.

 

INT 6200

Tin học chuyên ngành

Informatics for Specific Purposes

 

3

 

19

 

11

 

15

 
 

10.

 

EMA 6123

Cơ học Môi trường liên tục nâng cao

Advanced of Continuum Mechanics

 

3

 

25

 

10

 

10

 
 

11.

 

EMA 6124

Các hệ vi cơ điện tử

Microelectromechanical Systems (MEMS)

 

3

 

22

 

4

 

19

 
12. EMA 6125 Chẩn đoán kỹ thuật

Technical Diagnostics

3 30 0 15  
13. EMA 6126 Cơ học vật liệu nâng cao

Advanced Materials Mechanics.

3 30 0 15  
14. EMA 6127 Dao động kỹ thuật

Technical vibration

3 26 4 15  
15. EMA 6128 Động lực học biển nâng cao

Advanced Sea Dynamics

3 27 3 15  
16. EMA 6129 Động lực học sông hồ

Advanced River Dynamics

3 26 4 15  
17. EMA 6130 Kỹ thuật thủy khí

Aero-hydraulic Engineering

3 26 4 15  
18. EMA 6131 Kỹ thuật vi điều khiển

Micro-controller Systems

3 10 20 15  
19. EMA 6132 Lý thuyết độ tin cậy

Theory of Reliability

3 30 0 15  
 

20.

 

EMA 6133

Máy CNC và CAD/CAM nâng cao

Advanced CNC Machine & CAD / CAM

 

3

 

26

 

4

 

15

 
21. EMA 6134 Thủy khí động lực học tính toán

Computational Fluid Dynamics

3 22 8 15  
22. EMA 6135 Tối ưu hóa kết cấu

Optimisation of Structures

3 24 6 15  
23. EMA 6136 Lý thuyết tấm và vỏ

Theory of plates and shells

3 30 10 0  
24. EMA 6137 Thực tập Cơ học kỹ thuật

Training for Eng. Mechanics

3 25 10 10  
 

25.

 

EMA 6138

Xemina các vấn đề hiện đại của Cơ học kỹ thuật

Seminar on Modern Problems of Engineering Mechanics

 

3

 

25

 

10

 

10

 
PHẦN 2. CÁC HỌC PHẦN, CHUYÊN ĐỀ NCS VÀ TIỂU LUẬN TỔNG QUAN
I. Các học phần 8    
I.1. Bắt buộc: 6    
26. EMA 8005 Tính toán các kết cấu kỹ thuật

Structural Analysis

2 20 0 10  
27. EMA 8006 Cơ học chất lỏng tính toán

Computational Fluid Dynamics

2 20 0 10  
28. EMA 8007 Tự động hóa công nghiệp

Industrial Automation

2 20 0 10  
I.2. Tự chọn 2/16    
29. EMA 8008 Nhiệt đàn hồi

Theory of Thermoelasticity

2 20 0 10  
 

30.

 

EMA 8009

Đo nhiệt độ cao bằng phương pháp quang học

Hight    Thermal Metrology    by Ultra-Violet (UV)

 

2

 

20

 

0

 

10

 
 

31.

 

EMA 8010

Phương pháp phần tử hữu hạn cho bài toán cơ học

Finite     Element     Method     in Mechanics

 

2

 

20

 

0

 

10

 
 

32.

 

EMA 8011

Kỹ thuật mô hình chất lượng nước mặt

Modeling Technics of Water Quality

 

2

 

20

 

0

 

10

 
 

33.

 

EMA 8012

Đồng hóa số liệu trong bài toán cơ học chất lỏng

Data    Assimilation     in    Fluid Mechanics

 

2

 

20

 

0

 

10

 
 

34.

 

EMA 8013

Thiết bị và hệ thống đo thông minh

Intelligent              Measurement Systems and Devices

 

2

 

20

 

0

 

10

 
35. EMA 8014 Thiết kế hệ thống nhúng

Embedded Systems Design

2 20 0 10  
 

36.

 

EMA 8015

Cơ học kết cấu tiên tiến

Mechanics        of                         Advanced structures

 

2

 

20

 

5

 

5

 

II. Chuyên đề NCS (03 chuyên đề bắt buộc cho NCS được xây dựng theo Đề cương NCS được Hội đồng chấm Đề cương NCS thẩm định, phê duyệt; phù hợp và phục vụ cho hướng nghiên cứu của Luận án).

 

6

   
37. EMA 8002 Chuyên đề 1

Special Topic 1

2 0 0 30  
38. EMA 8003 Chuyên đề 2

Special Topic 2

2 0 0 30  
39. EMA 8004 Chuyên đề 3

Special Topic 3

2 0 0 30  
III. Tiểu luận tổng quan 2    
40. EMA 8015 Tiểu luận tổng quan

Overview Essay

2 0 0 30  
PHẦN 3. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
 

41.

NCS xây dựng kế hoạch nghiên cứu, tổ chức triển khai và công bố các công trình nghiên cứu liên quan đến luận án trên các tạp chí chuyên ngành dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn.
PHẦN 4. THAM GIA SINH HOẠT CHUYÊN MÔN, CÔNG TÁC TRỢ GIẢNG VÀ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO
 

 

 

 

42.

Đơn vị chuyên môn lên lịch sinh hoạt chuyên môn và lịch cho từng NCS báo cáo, trình bày kết quả hoạt động chuyên môn của mình tại seminar do đơn vị chuyên môn tổ chức trong từng năm học.

NCS phải tham gia đầy đủ các seminar khoa học hoặc các hội nghị, hội thảo do đơn vị chuyên môn tổ chức, quy định.

NCS phải tham gia các hoạt động sau: Trợ giảng bậc đại học, thạc sĩ hoặc hướng dẫn sinh viên, học viên cao học thực hành, thực tập; hoặc hướng dẫn 02 khóa luận tốt nghiệp đại học hoặc tham gia giảng dạy, trợ giảng các khóa đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn do đơn vị tổ chức.

PHẦN 5. LUẬN ÁN TIẾN SĨ
43. EMA 9001 Luận án tiến sĩ

PhD Dissertation

80    
Cộng: 105    

 Khung chương trình dành cho NCS có bằng thạc sĩ chuyên ngành đúng hoặc phù hợp

 

STT

 

Mã học phần

Tên học phần

(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)

Số tín chỉ Số giờ tín chỉ Mã học phần tiên quyết
Lí thuyết Thực hành Tự học
PHẦN 1. CÁC HỌC PHẦN Ở TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ, CHUYÊN ĐỀ TIẾN SĨ VÀ TIỂU LUẬN TỔNG QUAN
I. Các học phần tiến sĩ 8    
I.1. Bắt buộc 6    
1. EMA 8005 Tính toán các kết cấu kỹ thuật

Structural Analysis

2 20 0 10  
2. EMA 8006 Cơ học chất lỏng tính toán

Computational Fluid Dynamics

2 20 0 10  
3. EMA 8007 Tự động hóa công nghiệp

Industrial Automation

2 20 0 10  
I.2. Tự chọn 2/16    
4. EMA 8008 Nhiệt đàn hồi

Theory of Thermoelasticity

2 20 0 10  
 

5.

 

EMA 8009

Đo nhiệt độ cao bằng phương pháp quang học

Hight      Thermal Metrology      by Ultra-Violet (UV)

 

2

 

20

 

0

 

10

 
 

6.

 

EMA 8010

Phương pháp phần tử hữu hạn cho bài toán cơ học

Finite      Element      Method      in Mechanics

 

2

 

20

 

0

 

10

 
 

7.

 

EMA 8011

Kỹ thuật mô hình chất lượng nước mặt

Modeling    Technics     of     Water Quality

 

2

 

20

 

0

 

10

 
 

8.

 

EMA 8012

Đồng hóa số liệu trong bài toán cơ học chất lỏng

Data     Assimilation      in     Fluid Mechanics

 

2

 

20

 

0

 

10

 
 

9.

 

EMA 8013

Thiết bị và hệ thống đo thông minh

Intelligent Measurement Systems and Devices

 

2

 

20

 

0

 

10

 
10. EMA 8014 Thiết kế hệ thống nhúng

Embedded Systems Design

2 20 0 10  
11. EMA 8015 Cơ học kết cấu tiên tiến

Mechanics of Advanced Structures

2 20 5 5  

II. Chuyên đề NCS (03 chuyên đề bắt buộc cho NCS được xây dựng theo Đề cương NCS được Hội đồng chấm Đề cương NCS thẩm định, phê duyệt; phù hợp và phục vụ cho hướng nghiên cứu của Luận án).

 

 

6

   
12. EMA 8002 Chuyên đề 1

Special Topic 1

2 0 0 30  
13. EMA 8003 Chuyên đề 2

Special Topic 2

2 0 0 30  
14. EMA 8004 Chuyên đề 3

Special Topic 3

2 0 0 30  
III. Tiểu luận tổng quan 2    
15. EMA 8015 Tiểu luận tổng quan

Overview Essay

2 0 0 30  
PHẦN 2. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
 

16.

NCS xây dựng kế hoạch nghiên cứu, tổ chức triển khai và công bố các công trình nghiên cứu liên quan đến luận án trên các tạp chí chuyên ngành dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn.
PHẦN 4. THAM GIA SINH HOẠT CHUYÊN MÔN, CÔNG TÁC TRỢ GIẢNG VÀ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO
 

 

17.

Đơn vị chuyên môn lên lịch sinh hoạt chuyên môn và lịch cho từng NCS báo cáo, trình bày kết quả hoạt động chuyên môn của mình tại seminar do đơn vị chuyên môn tổ chức trong từng năm học.

NCS phải tham gia đầy đủ các seminar khoa học hoặc các hội nghị, hội thảo do đơn vị chuyên môn tổ chức, quy định.

NCS phải tham gia các hoạt động sau: Trợ giảng bậc đại học, thạc sĩ hoặc hướng dẫn sinh viên, học viên cao học thực hành, thực tập; hoặc hướng dẫn 02 khóa luận tốt nghiệp đại học hoặc tham gia giảng dạy, trợ giảng các khóa đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn do đơn vị tổ chức.

PHẦN 5. LUẬN ÁN TIẾN SĨ
18. EMA 9001 Luận án tiến sĩ

PhD Dissertation

80    
Cộng 96    

Bài viết liên quan