Chương trình đào tạo ngành Vật lý kỹ thuật

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo:                              131 tín chỉ

(Chưa tính các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh)

Khối kiến thức chung:                                                         16 tín chỉ
Khối kiến thức theo lĩnh vực: 22 tín chỉ
Khối kiến thức theo khối ngành: 11 tín chỉ
Khối kiến thức theo nhóm ngành: 12 tín chỉ
Khối kiến thức ngành: 70 tín chỉ
          + Khối kiến thức bắt buộc:         40 tín chỉ
          + Khối kiến thức định hướng chuyên sâu:      17 tín chỉ     
                          Bắt buộc:                     9 tín chỉ     
                          Tự chọn:                     8 tín chỉ
        + Khối kiến thức bổ trợ: 6 tín chỉ
        + Khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế:                7 tín chỉ

2. Khung chương trình đào tạo

Số TT Mã học phần Học phần

(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)

Số tín chỉ Số giờ tín chỉ Mã số học phần tiên quyết
Lý thuyết Thực hành Tự học
I Khối kiến thức chung

(Chưa tính các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh)

16        
1.                PHI1006 Triết học Mác – Lênin

Marxist-Leninist Philosophy

3 30 15
2.                PEC1008 Kinh tế chính trị Mác – Lênin

Marx-Lenin Political Economy

2 20 10 PHI1006
3.                PHI1002 Chủ nghĩa xã hội khoa học

Scientific Socialism

2 30
4.                HIS1001 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

Revolutionary Guidelines of Vietnam Communist Party

2 20 10
5.                POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh’s Ideology

2 20 10
6.                FLF1107 Tiếng Anh B1

English B1

5 20 35 20
7.                Giáo dục thể chất

Physical Education

4
8.                Giáo dục quốc phòng – an ninh

National Defence Education

8
II Khối kiến thức theo lĩnh vực 22        
  MAT1093 Đại số

Algebra

4 30 30
  MAT1041 Giải tích 1

Calculus 1

4 30 30
  MAT1042 Giải tích 2
Calculus 2
4 30 30 MAT1041
12.           EPN1095 Vật lý đại cương 1

General Physics 1

2 30
13.           EPN1096 Vật lý đại cương 2

General Physics 2

2 30 EPN1095
14.           INT1007 Giới thiệu về Công nghệ thông tin

Introduction to Information Technology

3 15 30
15.           INT1008 Nhập môn lập trình

Introduction to Programming

3 20 25
III Khối kiến thức theo khối ngành 11        
  EPN2054 Cơ – Nhiệt

Mechanics and Thermodynamics

3 32 10 3
  EPN2055 Điện và Quang

Electromagnetism and Optics

3 32 10 3 EPN2054
18.           PHY1104 Thực hành Vật lý đại cương

Fundamental Physics labolatory

2 2 20 8 EPN2054
EPN2055
19.           EMA2050 Xác suất thống kê ứng dụng

Applied Probability and Statistics

3 30 15 MAT1093

MAT1042

IV Khối kiến thức theo nhóm ngành 12        
20.           EPN2029 Khoa học vật liệu đại cương

Principles of Materials Science

3 30 15
21.           EPN2023 Các phương pháp toán lý

Mathematico-Physical methods

3 45 MAT1093, MAT1042
22.           EPN2015 Vật lý lượng tử

Quatum Physics

3 45 EPN2054, EPN2055
EPN2023
23.           EPN2030 Vật lý thống kê

Statistical Physics

3 36 9 EPN2054, EPN2055
V Khối kiến thức ngành 70
V.1 Các học phần bắt buộc 40        
24.           EPN2001 Các phương pháp phân tích vật liệu

Methods for characterization of structures of materials

3 45 EPN2029
25.           EPN2006 Thực hành công nghệ

Technology practicum

3 45 EPN2025, EPN2002
26.           EPN2053 Sinh học đại cương

General Biology

3 30 15
27.           EPN2002 Kỹ thuật hóa học và ứng dụng

Chemical engineering and applications

3 36 9 EPN2055
28.           EPN2050 Vật lý phân tử

Molecular Physics

3 45 EPN2054, EPN2055
29.           EPN2027 Tin học vật lý

Physics informatics

3 30 15 INT1008
30.           EPN2004 Mô hình hóa và mô phỏng trong vật lý

Modeling and simulation in physics

3 22 23 INT1008, EPN2023 
31.           EPN2018 Quang điện tử và thông tin quang

Optoelectronics and fiber optics telecommunication

3 45 EPN2014
32.           EPN2019 Kỹ thuật đo lường và cảm biến trong Vật lý

Measurement techniques and sensors in physics

3 36 9 EPN2055, EPN2029
33.           EPN2025 Kỹ thuật màng mỏng và công nghệ nano

Thin films techniques and nanotechnology

3 30 15 EPN2029
34.           EPN2014 Vật lý bán dẫn và linh kiện

Physics of semiconductors and devices

2 30 EPN2029
35.           EPN2011 Vật l‎ý các hiện tượng từ và ứng dụng

Physics of magnetism and applications

3 35 10 EPN2055
36.           EPN2024 Cơ sở vật lý của một số thiết bị y tế

Fundamental physics of medical equipments

3 45 EPN2029
37.           EPN2051 Seminar và thảo luận nhóm về công nghệ nano và ứng dụng

Seminar on nanotechnology and applications

2 24 6
V.2 Kiến thức định hướng chuyên sâu 17        
V.2.1 Kiến thức định hướng chuyên sâu về Công nghệ quang tử
V.2.1.1 Các học phần bắt buộc 9        
38.           EPN3031 Công nghệ và kỹ thuật laser

Laser technique and technology

3 36 9  
39.           EPN3032 Quang phổ chất rắn và các vật liệu cấu trúc nano

Spectroscopy of solid-state and nanostructured materials

3 42 3 EPN2015, EPN2029
40.             EPN3029 Thực tập chuyên đề Công nghệ quang tử

Specialized practice in photonics

3 9 36 EPN2006
V.2.1.2 Các học phần tự chọn 8/14
41.           EPN3024 Thiết bị quang tử

Photonic instruments

2 22 8 EPN2055
42.           EPN3016 Quang phi tuyến

Nonlinear optics

2 30 EPN2015, EPN2029
43.           EPN3020 Quang tử nano

Nanophotonics

2 24 6 EPN2014
44.           EPN3034 Chiếu sáng rắn

Solid-state lighting

2 24 6 EPN2014
45.           EPN3038 Vật liệu quang tử hữu cơ nano

Nanostructured organic photonic materials

2 30 EPN2029
46.           EPN3019 Quang tử học lý thuyết

Theoretical photonics

2 28 2 EPN2015
47.           EPN3040 Polyme dẫn

Conducting polymer

2 26 4 EPN2014
V.2.2 Kiến thức định hướng chuyên sâu về Công nghệ nano và ứng dụng
V.2.2.1 Các học phần bắt buộc 9        
48.           EPN3035 Vật liệu bán dẫn cấu trúc nano

Nanostructured semiconductors

2 30 EPN2006
49.           EPN3010 Các vật liệu từ tính cấu trúc nano và kỹ thuật spin điện tử

Nanostructured magnetic materials and spin electronics

2 30 EPN2014, EPN2011
50.           EPN3030 Thực tập chuyên đề Công nghệ nano

Specialized practice in nanotechnology

3 9 36 EPN2006
51.           EPN3006 Các hệ vi cơ điện tử và ứng dụng

Microelectromechanical systems and applications

2 30
V.2.2.2 Các học phần tự chọn 8/16        
52.           EPN3009 Các vật liệu polymer chức năng cấu trúc nano

Nanostructured functional polymers

2 30 EPN2006
53.           EPN3020 Quang tử nano

Nanophotonics

2 24 6 EPN2014
54.           EPN3040 Polyme dẫn

Conducting polymer

2 26 4 EPN2014
55.           EPN3052 Vật liệu gốm kỹ thuật

Ceramic materials

2 30
56.           EPN3053 Kỹ thuật bảo vệ vật liệu và ứng dụng

Coating materials and applications

2 30
57.           EPN3054 Kỹ thuật nano trong chế tạo xúc tác công nghiệp

Nanocatalysis technology

2 30
58.           EPN3055 Công nghệ chế tạo pin mặt trời

Solar cells technology

2 30
59.           EPN3034 Chiếu sáng rắn

Solid-state lighting

2 24 6 EPN2014
V.2.3 Kiến thức định hướng chuyên sâu về Vật lý tính toán
V.2.3.1 Các học phần bắt buộc 9
60.           EPN3007 Các phương pháp lập trình trong vật lý nano

Programming methods in nanophysics

3 23 22
61.           EPN3008 Các phương pháp tính trong Vật lý

Computational physics

3 37 8 EPN2029
62.           EPN3033 Thực tập chuyên đề Vật lý nano tính toán và lý thuyết

Specialized practice in computational and theoretical nanophysics

3 9 36 EPN2014
V.2.3.2 Các học phần tự chọn 8/12
63.           EPN3015 Lý thuyết nhóm và biểu diễn nhóm

Groups theory and groups representation

2 30 EPN2015
64.           EPN3014 Lý thuyết lượng tử hệ nhiều hạt

Quantum many body physics

2 26 4 EPN2015
65.           EPN3018 Quang phổ các vật liệu cấu trúc nano

Nanostructured materials spectroscopy

2 30  
66.           EPN3019 Quang tử học lý thuyết

Theoretical photonics

2 28 2 EPN2015
67.           EPN3011 Cấu trúc điện tử của các hệ nano

Electronic sructure of nanosystems

2 30 EPN2029
68.           EPN3026 Thực hành chuyên đề các phương pháp tính

Specialized practice in computational methods

2 9 21
V.2.4 Kiến thức định hướng chuyên sâu về Công nghệ nano sinh học
V.2.4.1 Các học phần bắt buộc 9
69.           EPN3061 Sinh học phân tử

Molecular biology

3 30 15 EPN2053
70.           EPN3056 Công nghệ nano sinh học

Bio-nanotechnology

3 30 15 EPN2053
71.           EPN3027 Thực hành các phương pháp thực nghiệm nano sinh học

Specialized practice in nanobiology

3 9 36 EPN2053
V.2.4.2 Các học phần tự chọn 8/16
72.           EPN3013 Lý sinh học

Biophysics

2 30 EPN2053
73.           EPN3005 Các chip sinh học

Biochips

2 30 EPN2053
74.           EPN3001 Chẩn đoán phân tử

Molecular diagnostics

2 17 13 EPN2053
75.           EPN3002 Công nghệ ADN tái tổ hợp

Recombinant DNA technology

2 30 EPN2053
76.           EPN3041 Công nghệ sinh học phân tử nano

Nano-molecular biotechnology

2 22 8 EPN2053
77.           EPN3040 Polyme dẫn

Conducting polymer

2 26 4 EPN2053
78.           EPN3037 Vật liệu nano sinh học

Nano-biomaterials

2 30 EPN2053
79.           EPN3036 Kỹ thuật sử dụng thiết bị trong sinh học

Introduction to biological equypments

2 30
V.3 Kiến thức bổ trợ 6/14        
80.           UET1001 Tiếng Anh bổ trợ

General English

4 45 15
81.           PHY1105 Vật lý hiện đại

Modern Physics

2 20 10 EPN2054
82.           ELT2028 Chuyên nghiệp trong công nghệ

Professional in technology

2 30
83.           MNS1052 Khoa học quản lý đại cương

Fundamental of management

2 20 10
84.           EET2012 Đo lường và tự động hóa các hệ thống năng lượng

Measurement and automation in energy systems

2 20 8 2
85.           EMA2032 Hình học kỹ thuật và CAD

Geometric engineering and CAD

2 15 15 MAT1093

MAT1042

V.4 Khối kiến thức thực tập và khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp 7        
86.           EPN4051 Khóa luận tốt nghiệp

Graduation thesis

7
  Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp 7        
87.           EPN3042 Niên luận

Scientific report

3 45
2 học phần chọn từ danh sách các học phần tự chọn của các định hướng chuyên sâu

Equyvalent courses (optional)

4
Tổng số 131

Ghi chú:

  • Học phần Tiếng Anh B1 thuộc khối kiến thức chung, được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.
  • Học phần Tiếng Anh bổ trợ thuộc khối kiến thức bổ trợ, được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, đây là học phần hỗ trợ lựa chọn cho học phần Tiếng Anh B1, kết quả đánh giá học phần này được tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.
  • Học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh không được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy, nhưng là điều kiện để xét tốt nghiệp.
  • 01 giờ tín chỉ thực hành tương ứng với 02 giờ thực tế trên lớp.

Bài viết liên quan