Danh sách các học bổng hàng năm dành cho sinh viên Đại học Công nghệ
Danh sách các học bổng bao gồm : Học bổng do Ngân sách nhà nước cấp và Học bổng do Cá nhân, Tổ chức cấp.
TT | TÊN HỌC BỔNG | TIÊU CHUẨN XÉT HỌC BỔNG | MỨC HỌC BỔNG/SUẤT | SỐ SUẤT HỌC BỔNG |
I. HỌC BỔNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CẤP | ||||
1 | Khuyến khích học tập | * Tiêu chí xét: Sinh viên có kết quả học tập (là điểm TBC các học phần tính đến thời điểm xét học bổng, sinh viên phải hoàn thành ít nhất 14 tín chỉ) và rèn luyện trong kỳ đều từ Khá trở lên, trong đó không có học phần nào đạt điểm dưới B và không bị kỷ luật.
Sau đó căn cứ vào ngân sách dành cho khen thưởng(khoảng 1 tỷ đồng/năm) trong kỳ để lấy danh sách SV nhận học bổng từ cao xuống thấp |
Loại thấp nhất: Tối thiểu bằng 1 tháng học phí mà sinh viên đó phải đóng (tính theo tháng). | Khoảng 200 SV/kỳ |
2 | Trợ cấp xã hội | Kinh phí khoảng 100 triệu/năm. Tiêu chí:
* Thuộc 1 trong số các đối tượng sau: (1) Sinh viên là người dân tộc ít người ở vùng cao, vùng đặc biệt khó khăn; (2) Sinh viên mồ côi cả cha lẫn mẹ và không nơi nương tựa; (3) Sinh viên là người tàn tật và gặp khó khăn về kinh tế; (4) Sinh viên có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn về kinh tế và vượt khó học tập. * Đạt điểm học tập từ Khá trở lên đối với đối tượng (1) * Điểm rèn luyện từ Khá trở lên |
140.000đ/tháng đối với đối tượng (2)
100.000đ/tháng đối với các đối tượng còn lại |
Khoảng 50 SV/kỳ |
3 | Hỗ trợ chi phí học tập | Sinh viên được hưởng chính sách hỗ trợ chi phí học tập khi đồng thời thỏa mãn 3 tiêu chí sau:
1.1. Là người dân tộc thiểu số; 1.2. Thuộc hộ nghèo/hộ cận nghèo theo quy định của Chính phủ; 1.3. Thi đỗ vào Trường Đại học Công nghệ. |
Sinh viên được hưởng mức hỗ trợ học tập bằng 60% mức lương cơ sở.
Thời gian hưởng 10 tháng/năm học/sinh viên và được xét theo từng học kỳ. |
Khoảng 10 sinh viên/học kì |
II. HỌC BỔNG DO CÁC CÁ NHÂN, TỔ CHỨC CẤP | ||||
4 | Bộ Công an | * Đối với SV: Là con của cán bộ trong ngành. | 5.000.000đ/năm | 01 SV/năm |
5 | Brother | * Đối với SV: có hộ khẩu thường trú ở Hải Dương.
* Có hoàn cảnh khó khăn nhưng vẫn vượt khó trong học tập. |
30USD/tháng | 15 SV/năm |
6 | Dầu khí | * Đối với SV: học các chuyên ngành có liên quan tới lĩnh vực: Cơ học kỹ thuật hoặc Tự động hóa;
– Yêu cầu: + Đối với đối tượng sinh viên có thành tích học tập tốt: kết quả học tập năm học 2014-2015 đạt loại giỏi trở lên, kết quả rèn luyện đạt loại tốt trở lên. + Đối với đối tượng sinh viên nghèo vượt khó: kết quả học tập năm học 2014-2015 đạt từ 3.0 trở lên, kết quả rèn luyện đạt loại tốt trở lên. – Ưu tiên sinh viên tham gia các hoạt động: Đoàn-Hội, hỗ trợ cộng đồng, NCKH, … |
10.000.000đ/năm | 22 SV/năm |
7 | Đồng hành Singapore | * Đối với SV: học năm thứ nhất và năm thứ 2.
– Yêu cầu: + Hoàn cảnh gia đình khó khăn; Tư cách đạo đức tốt; học lực từ khá trở lên. |
3.500.000đ/năm | 8 SV/năm |
8 | GE Foundetion Scholar-Leaders | * Đối với SV: học năm thứ nhất có thành tích học tập xuất sắc (dựa trên điểm tổng kết học kỳ I năm học 2015-2016 và học bạ phổ thông trung học), cần được hỗ trợ tài chính (phải có giấy xác nhận hoàn cảnh khó khăn hợp pháp). | 3.000 USD/sinh viên/3 năm học đại học liên tiếp (1.000 USD/sinh viên/năm) | Không giới hạn hồ sơ |
9 | Kumhoo | * Đối với SV: học năm thứ nhất, đạt điểm cao trong kỳ thi đánh giá năng lực năm 2015.
– Ưu tiên sinh viên có hoàn cảnh gia đình khó khăn, diện chính sách. |
2.150.000đ/năm | 1 SV/năm |
10 | Lawrence S.Ting | * Đối với SV: Có kết quả rèn luyện cả năm học đạt từ loại tốt trở lên
+ sinh viên có thành tích học tập xuất sắc: có điểm trung bình chung học tập cả năm học đạt từ loại giỏi trở lên; + sinh viên vượt khó: có điểm trung bình chung học tập cả năm học đạt từ loại khá trở lên; + Có tham gia hoạt động hỗ trợ cộng đồng, công tác xã hội; + Ưu tiên sinh viên đã từng được nhận học bổng Lawrence S.Ting mà vẫn duy trì được kết quả học tập, rèn luyện tốt; có trách nhiệm tích cực tham gia các hoạt động do Quỹ tổ chức; + Sau khi đã nhận được học bổng học kỳ 1, sinh viên phải nộp bổ sung bảng điểm của học kỳ 1 và giấy xác nhận tham gia hoạt động hỗ trợ cộng đồng, công tác xã hội trong học kỳ 1 để Quỹ xét tiếp học bổng kỳ 2. |
5.000.000đ/học kỳ | 03 sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, 01 sinh viên vượt khó |
11 | Misubishi | * Đối với SV : học năm thứ ba, thứ 4.
– có kết quả học tập đạt từ loại giỏi trở lên và kết quả rèn luyện đạt từ loại tốt trở lên; – Ưu tiên sinh viên tham gia nghiên cứu khoa học, có hoàn cảnh khó khăn, tích cực tham gia các hoạt động hỗ trợ cộng đồng… |
310 USD/năm học | 07 sinh viên/năm |
12 | Nguyễn Trường Tộ | * Đối với SV đã nhận học bổng Nguyễn Trường Tộ nhưng chưa tốt nghiệp, có kết quả học tập năm học trước đạt loại trung bình trở lên, có tư cách đạo đức tốt;
– Nếu sinh viên đã được nhận học bổng Nguyễn Trường Tộ năm học trước đã tốt nghiệp ra trường hoặc không đạt kết quả nêu trên, sẽ được thay thế bằng các sinh viên năm thứ nhất có tư cách đạo đức tốt, hoàn cảnh gia đình khó khăn; Yêu cầu: Gia đình khó khăn (hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo), điểm thi đầu vào cao; Chưa nhận học bổng ngoài ngân sách nào trong năm học. |
250 USD/năm học | 06 sinh viên/năm |
13 | PonyChung | * Đối với SV : Có kết quả học tập năm học trước đạt loại giỏi trở lên và kết quả rèn luyện đạt loại tốt trở lên;
Chưa nhận được bất kỳ học bổng ngoài ngân sách nào trong năm học. Ưu tiên sinh viên tham gia nghiên cứu khoa học, hoạt động Đoàn-Hội, hoạt động xã hội, cộng đồng,sinh viên có hoàn cảnh khó khăn. |
500 USD/năm học | 07 sinh viên/năm |
14 | Posco | * SV năm thứ Nhất, Hai, Ba
* Điểm trung bình năm học từ Giỏi trở lên * Tham gia NCKH + đạt giải chính thức từ cấp Khoa hoặc đạt giải trong các kỳ thi Olympic quốc gia, quốc tế * Rèn luyện năm học từ Tốt trở lên * Ưu tiên sinh viên hộ nghèo, sinh viên cán bộ lớp, Đoàn, Hội |
500 USD/năm học | 04 sinh viên/năm |
15 | Shinnyo-En | * Đối với SV đã nhận học bổng Shinnyo:Vẫn duy trì được kết quả học tập của năm trước; Đạt kết quả rèn luyện năm học từ loại Tốt trở lên; có hoàn cảnh khó khăn nhưng vươn lên trong học tập.
* Đối với sinh viên nhận học bổng lần đầu: SV có điểm thi tuyển sinh đạt kết quả cao, đạo đức tốt; SV có hoàn cảnh khó khăn nhưng có ý thức phấn đấu vươn lên trong học tập |
300 USD/năm học | 07 sinh viên nhận học bổng lần đầu, 10 sinh viên đã từng nhận học bổng. |
16 | Thakral – In Sewa | * Đối với SV bị khuyết tật, chưa nhận HB nào trong năm học. | 6.000.000đ/năm học | Không giới hạn hồ sơ |
17 | Thắp sáng niềm tin | * Đối với SV có hoàn cảnh khó khan, vượt khó trong học tập, chưa nhận HB nào trong năm học. | Không giới hạn hồ sơ | |
18 | YAMADA, Nhật Bản | * Đối với SV: Có kết quả học tập năm học từ Khá trở lên; Có kết quả rèn luyện năm học từ Tốt trở lên; Tích cực tham gia NCKH. | 200 USD/năm | 08 sinh viên/năm |
19 | Toshiba (chỉ dành cho HVCH và NCS) |
* Tuổi ít hơn 24 đối với HVCH và ít hơn 27 đối với NCS
* Học viên đảm bảo đúng tiến độ chương trình đào tạo, có kết quả học tập và nghiên cứu xuất sắc. * Có trình độ Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật tốt (kỹ năng nói và viết) * Ưu tiên học viên có hoàn cảnh khó khăn, có báo cáo đăng trên tạp chí chuyên ngành. |
* Mức toàn phần: 200.000JPY/học viên/năm
* Mức bán phần: 100.000JPY/học viên/năm
|
08 |
20 | Vallet | * SV, HVCH các ngành Công nghệ Điện tử Viễn thông, Vật lý kỹ thuật, Cơ học kỹ thuật và Công nghệ Cơ điện tử
* Đã được giải thưởng trong các kỳ thi quốc gia và quốc tế; * Có thành tích học tập xuất sắc (xếp loại Giỏi trở lên) của năm học * Có thành tích vượt bậc trong học tập và nghiên cứu (đối với các học viên cao học và nghiên cứu sinh) và có các công trình công bố có ý nghĩa khoa học cao, được cơ sở đào tạo đề cử.
|
7.500.000đ | Không giới hạn hồ sơ |
21 | K-T | * Kết quả học tập năm học đạt loại Khá trở lên
* Kết quả rèn luyện năm học đạt loại Tốt trở lên * Gia đình có hoàn cảnh kinh tế khó khăn * Tích cực tham gia các hoạt động xã hội, đoàn thể |
2.000.000đ/năm học | 03 sinh viên/năm học |
22 | LawrenceS.Ting | * Điểm rèn luyện năm học từ tốt trở lên
* Kết quả học tập: + SV có thành tích cao trong học tập: Điểm trung bình học tập năm học từ Giỏi trở lên + SV vượt khó: Điểm trung bình học tập năm học từ Khá trở lên * Ưu tiên SV đã nhận học bổng này năm trước mà vẫn duy trì được thành tích học tập |
10.000.000đ | 2 |
23 | Honda YES | * SV năm cuối có điểm trung bình tích lũy từ 8,0 trở lên
* Đoạt giải Nghiên cứu Khoa học cấp trường trở lên (từ giải Ba trở lên) * Đoạt giải trong các kỳ thi Olympic quốc gia trong năm học. |
3.000 USD và 01 xe Wave | Năm 2015 sinh viên trường ĐHCN đạt 5/10 suất học bổng này |