Kết quả đăng ký học học kỳ I năm học 2017-2018

        Căn cứ vào kết quả đăng ký học, Phòng Đào tạo (P.ĐT) xin trân trọng thông báo:

       1. Danh sách các lớp học phần (LHP) hủy do sĩ số sinh viên đăng ký học không đủ theo yêu cầu

TT LHP Học phần Sĩ số Giảng viên Ghi chú
1.        ELT 3086 3 Thực tập chuyên đề 2 Khoa Điện tử Viễn thông  
2.        ELT3045 Nhập môn hệ thống và mạch cao tần 1 TS.Trần Cao Quyền  
3.        ELT3060 2 Kỹ thuật cao tần 8 TS.Trần Thị Thuý Quỳnh  
4.        ELT3062 2 Mạng truyền thông máy tính 2 2 PGS.TS.Nguyễn Quốc Tuấn  
5.        ELT3062 1 Mạng truyền thông máy tính 2 2 PGS.TS.Nguyễn Quốc Tuấn  
6.        ELT3067 Truyền thông quang 4 PGS.TS.Nguyễn Quốc Tuấn  
7.        ELT3069 Thiết kế hệ thống máy tính nhúng 2 TS.Nguyễn Kiêm Hùng  
8.        ELT3073 Thiết kế và mô phỏng hệ thống điều khiển 0 TS.Phạm Minh Triển ThS.Nguyễn Thị Thanh Vân  
9.        ELT3049 Hệ thống điều khiển số 0 TS.Phạm Minh Triển  
10.    EMA2050 4 Xác suất thống kê ứng dụng 16 TS.Đặng Cao Cường  
11.    FLF2103 2 Tiếng Anh cơ sở 3 5 Trường ĐHNN  
12.    FLF2103 3 Tiếng Anh cơ sở 3 2 Trường ĐHNN  
13.    FLF2103 5 Tiếng Anh cơ sở 3 2 Trường ĐHNN  
14.    FLF2103 6 Tiếng Anh cơ sở 3 5 Trường ĐHNN  
15.    FLF2103 7 Tiếng Anh cơ sở 3 4 Trường ĐHNN  
16.    FLF2103 8 Tiếng Anh cơ sở 3 5 Trường ĐHNN  
17.    FLF2103 12 Tiếng Anh cơ sở 3 5 Trường ĐHNN  
18.    FLF2103 13 Tiếng Anh cơ sở 3 5 Trường ĐHNN  
19.    FLF2103 14 Tiếng Anh cơ sở 3 4 Trường ĐHNN  
20.    FLF2103 19 Tiếng Anh cơ sở 3 12 Trường ĐHNN  
21.    FLF2103 22 Tiếng Anh cơ sở 3 11 Trường ĐHNN  
22.    FLF2103 24 Tiếng Anh cơ sở 3 7 Trường ĐHNN  
23.    INT 3409 Rô-bốt 4 TS.Nguyễn Đỗ Văn  
24.    INT2204 1 Lập trình hướng đối tượng 18 ThS.Nguyễn Bảo Ngọc N3
25.    INT2204 5 Lập trình hướng đối tượng 8 ThS.Nguyễn Việt Tân N3
26.    INT3303 Mạng không dây 10 ThS.Hồ Đắc Phương  
27.    INT3306 1 Phát triển ứng dụng Web 5 CN.Đặng Văn Đô N3
28.    INT3309 1 Phân tích và thiết kế mạng máy tính 0 TS.Nguyễn Hoài Sơn  
29.    INT3402 Chương trình dịch 1 TS.Nguyễn Văn Vinh  
30.    INT3406 2 Xử lý ngôn ngữ tự nhiên 14 PGS.TS.Nguyễn Phương Thái  
31.     EMA2050 4  Xác suất thống kê ứng dụng 16 TS. Đặng Cao Cường  
32.    INT3507 7 Các vấn đề hiện đại của Công nghệ thông tin 6 TS.Trần Trúc Mai
33.    INT3507 8 Các vấn đề hiện đại của Công nghệ thông tin 10 PGS.TS.Nguyễn Ngọc Hóa  
34.    INT1003 4 Tin học cơ sở 1 0 TS. Nguyễn Văn Thắng N3
35.    MAT1093 4 Đại số 0 Đào Quang Khải N3
36.    MAT1041 4 Giải tích 1 0 ThS. Nguyễn Hồng Phong N3
37.    MAT1093 7 Đại số 0 ThS. Nguyễn Huyền Mười N2
38.    INT1003 7 Tin học cơ sở 1 0 CN. Nguyễn Thị Cẩm Vân N3
39.    MAT1041 7 Giải tích 1 0 ThS. Nguyễn Văn Quang N1
40.    INT1006 7 Tin học cơ sở 4 0 CN. Nguyễn Xuân Đức N1
41.    MAT1041 15 Giải tích 1 0 ThS. Trần Thanh Hải N3
42.    ELT3047 1 Kiến trúc máy tính 22 ThS. Phạm Đình Tuân  

     

        2. Danh sách các LHP điều chỉnh giảng đường

LHP Học phần Giảng viên Thứ Tiết Giảng đường đã thông báo Giảng đường  điều chỉnh Ghi chú
EPN3035 1 Vật liệu bán dẫn cấu trúc nano GS.TS. Nguyễn Năng Định
TS. Phạm Thị Thu Trang
2 1-2 210-E3 201-G8  
EPN2014 Vật lý bán dẫn và linh kiện GS.TS. Nguyễn Năng Định
TS. Phạm Thị Thu Trang
2 3-4 701-E1 201-G8  
INT2205 3 Kiến trúc máy tính PGS.TS. Nguyễn Đình Việt 2 1-3 309-GĐ2 101-G8  
 INT3308 1 Đánh giá hiệu năng mạng TS.Nguyễn Văn Nam 2 1-3 101-G8 301-GĐ2  
EPN3006 1 Các hệ vi cơ điện tử và ứng dụng TS. Bùi Đình Tú 2 3-4 210-E3 307-GĐ2  
ELT2035 3 Tín hiệu và hệ thống TS. Đinh Thị Thái Mai 2 4-6 309-GĐ2 101-G8  
INT2207 1 Cơ sở dữ liệu ThS. Vũ Bá Duy 2 7-8 705-E1 308-G2  
POL1001 4 Tư tưởng Hồ Chí Minh TS. Đỗ Thị Ngọc Anh 2 7-8 308-G2 705-E1  
EPN3010 1 Các vật liệu từ tính cấu trúc nano và kỹ thuật spin điện tử PGS.TS. Đỗ Thị Hương Giang 3 1-2 210-E3 307-GĐ2  
EMA2013 1 Lý thuyết điều khiển tự động TS. Nguyễn Ngọc Linh 3 1-2 PM305-G2 PM201-G2 N1
EMA2013 1 Lý thuyết điều khiển tự động TS. Nguyễn Ngọc Linh 3 3-4 PM305-G2 PM201-G2 N2
EMA3028 1 Kỹ thuật xung -số – tương tự và kỹ thuật đo và điều khiển ThS. Phạm Đình Tuân 3 7-9 416-Viện Cơ 101-G8  
INT3404 1 Xử lý ảnh PGS. TS. Lê Thanh Hà 3 10-12 705-E1 308-GĐ2  
INT3310 1 Quản trị mạng TS. Dương Lê Minh 3 10-12 308-GĐ2 705-E1  
EPN3009 1 Các vật liệu polymer chức năng cấu trúc nano PGS.TS. Nguyễn Phương Hoài Nam 4 5-6 210-E3 312-GĐ2  
PHY1100 5 Cơ – Nhiệt (học tuần 1,2,4,6,7,9,10,11,13,15 ) TS. Bùi Nguyên Quốc Trình 4 7-8 306-GĐ2 307-GĐ2 N2
PHY1100 6 Cơ – Nhiệt (học tuần 4,7,9,11,15) ThS. Lê Việt Cường 4 7-8 306-GĐ2 307-GĐ2 N2
POL1001 6 Tư tưởng Hồ Chí Minh TS. Nguyễn Xuân Trung 5 1-2 303-G2 705-E1  
EMA2013 2 Lý thuyết điều khiển tự động TS. Nguyễn Ngọc Linh 5 1-2 PM313-G2 PM208-G2 N1
EPN2029 1 Khoa học vật liệu đại cương GS.TS. Nguyễn Năng Định 5 1-3 705-E1 303-G2  
POL1001 1 Tư tưởng Hồ Chí Minh ThS. Đặng Anh Dũng 5 3-4 303-G2 705-E1  
EMA2013 2 Lý thuyết điều khiển tự động TS. Nguyễn Ngọc Linh 5 3-4 PM313-G2 PM208-G2 N2
EMA2041 2 Phương trình vi phân và đạo hàm riêng TS. Trần Thanh Tùng 5 4-6 705-E1 303-G2  
ELT2029 1 Toán trong công nghệ PGS.TS. Nguyễn Linh Trung 5 7-9 705-E1 101-G2  
INT3111 1 Quản lý dự án phần mềm PGS.TS. Phạm Ngọc Hùng 5 7-9 101-G2 705-E1  
POL1001 5 Tư tưởng Hồ Chí Minh TS. Lê Trung Kiên 5 10-11 308-GĐ2 3-G3  
BSA2002 2 Nguyên lý marketing ĐHKT 5 10-12 3-G3 101-G8  
EPN3053 1 Kỹ thuật bảo vệ vật liệu và ứng dụng TS. Đinh Văn Châu 6 1-2 210-E3 302-GĐ2  
INT3310 2 Quản trị mạng ThS. Đỗ Hoàng Kiên 6 7-9 308-GĐ2 201-G8

         

        3. Danh sách các LHP điều chỉnh giảng viên

LHP Học phần Thứ Tiết Giảng đường Giảng viên

đã thông báo

Giảng viên

điều chỉnh

Ghi chú
INT1003 5 Tin học cơ sở 1 3 7-9 PM307-G2 CN. Nguyễn Minh Trang CN. Phạm Thị Quỳnh Trang N1
INT1003 5 Tin học cơ sở 1 2 3-5 PM405-E3 CN. Đặng Văn Đô CN. Cấn Duy Cát N3
INT1003 13 Tin học cơ sở 1 4 7-9 PM201-G2 CN. Nguyễn Tiến Trung CN. Nguyễn Minh Trang N2
INT1003 14 Tin học cơ sở 1 3 4-6 PM208-G2 CN. Nguyễn Mạnh Hùng CN. Nguyễn Thạc Thống N2
INT1006 9 Tin học cơ sở 4 6 1-3 PM207-G2 CN. Đặng Văn Đô CN.Trần Lê Minh Nhật N1
INT1003 9 Tin học cơ sở 1 3 1-3 PM202-G2 CN. Nguyễn Mạnh Hùng CN. Doãn Thị Hiền N1
INT1003 6 Tin học cơ sở 1 2 1-3 PM307-G2 CN. Nguyễn Đức Cảnh CN. Trần Lê Minh Nhật N1
INT1003 6 Tin học cơ sở 1 2 1-3 PM307-G2 CN. Nguyễn Đức Cảnh CN. Trần Lê Minh Nhật N1
INT1003 6 Tin học cơ sở 1 2 10-12 PM201-G2 CN. Nguyễn Đức Cảnh CN. Doãn Thị Hiền N2
INT1006 1 Tin học cơ sở 4 5 4-6 PM405-E3 CN. Nguyễn Đức Cảnh CN. Nguyễn Thạc Thống N2
INT1006 6 Tin học cơ sở 4 4 4-6 PM208-G2 CN. Nguyễn Minh Trang CN. Trác Quang Thịnh N3
INT1003 6 Tin học cơ sở 1 (học 7 tuần đầu) 3 9-10 307-GĐ2 ThS. Nguyễn Việt Tân ThS. Lê Hồng Hải CL
INT1003 7 Tin học cơ sở 1 (học từ tuần 8) 2 9-10 309-GĐ2 ThS. Lê Hồng Hải ThS. Nguyễn Việt Tân CL
ELT2041 Điện tử số 6 9-11 701-E1 GS.TS. Bạch Gia Dương

Trợ giảng: ThS. Nguyễn Thị Thanh Vân

PGS.TS. Trần Xuân Tú  
ELT2035 1 Tín hiệu và hệ thống 2 2-4 101-G2 TS. Nguyễn Hồng Thịnh TS. Lê Vũ Hà  
EPN3021 Sinh học phần tử 2 5-6 210-E3 TS. Hà Thị Quyến TS. Trần Đăng Khoa

       

        4. Danh sách các LHP điều chỉnh thời khóa biểu

Mã LHP Học phần TKB đã thông báo TKB điều chỉnh
Giảng viên Thứ Tiết Giảng đường Giảng viên Thứ Tiết Giảng đường
ELT3051 1 Kỹ thuật điều khiển ThS. Nguyễn Thị Thanh Vân 2 4-6 307-GĐ2 TS. Phạm Minh Triển

Trợ giảng: ThS. Nguyễn Thị Thanh Vân

4 10-12 201-G8
EPN3010 Các vật liệu từ tính cấu trúc nanô và kỹ thuật spin điện tử PGS.TS.Đỗ Thị Hương Giang 3 1-2 307-GĐ2 PGS.TS. Đỗ Thị Hương Giang 6 7-8 313-GĐ2
INT3307 3 An toàn và an ninh mạng TS. Nguyễn Đại Thọ 3 9-11 101-G8 TS. Nguyễn Đại Thọ 3 10-12 101-G8

   

       5. Căn cứ công văn số 56/ĐTVT ngày 25/08/2017 của Khoa Điện tử – Viễn thông, phòng Đào tạo thông báo mở lớp học phần Truyền thông số và mã hóa, lịch học như sau:

LHP Học phần Giảng viên Thứ Tiết Giảng đường
ELT3057 1 Truyền thống số và mã hóa PGS.TS. Trịnh Anh Vũ 5 1-3 201-G8

      6. Sinh viên đăng ký học ở các LHP bị hủy nói trên, P.ĐT dự kiến điều chỉnh sang LHP phù hợp khác (chi tiết trong file danh sách nhóm/lớp học phần đính kèm); trường hợp sinh viên chưa được điều chỉnh đăng ký học liên hệ trực tiếp với P.ĐT để được hỗ trợ. Yêu cầu sinh viên xem kỹ Thời khóa biểu cá nhân. Những sinh viên không có phản hồi, P.ĐT xem như việc điều chỉnh LHP là chính thức. Trường hợp sinh viên có nguyện vọng điều chỉnh khác nộp đơn tại phòng 105-E3, trong giờ hành chính từ 29/08/2017 đến hết ngày 08/09/2017.

       Sinh viên theo dõi danh sách theo lớp môn học tại file cụ thể: 2050 4 2103 2 2103 3 2103 5 2103 6 2103 7 2103 8 2103 12 2103 14 2103 19 2103 22 2103 24 2204 1N3 2204 5N3 3045 3060 2 3062 3067 3069 3086 3 3303 3306 1N3 3402 3409 3507 7 3507 8

     7. Sinh viên tra cứu kết quả đăng ký học theo địa chỉ https://112.137.129.87/congdaotao/module/qldt/. Từ ngày 29/08/2017÷ 08/09/2017, sinh viên có nguyện vọng đăng ký những học phần muốn học thêm hoặc đăng ký đổi sang LHP khác đến P.ĐT (phòng 105-E3) để được hướng dẫn và giải quyết.

     Nhà trường sẽ công bố danh sách lớp môn học chính thức vào ngày 13/09/2017.

Bài viết liên quan