Đội ngũ cán bộ
Trường Đại học Công nghệ hiện có 302 cán bộ trong đó có 228 giảng viên, nghiên cứu viên và 74 cán bộ hành chính, phục vụ. Nhà trường luôn tự hào có đội ngũ cán bộ, giảng viên, nghiên cứu viên trình độ cao có học vị tiến sĩ trở lên chiếm tỷ lệ 56%, trong đó tỉ lệ giáo sư và phó giáo sư đạt 14,2%. Bên cạnh đó, Nhà trường còn có đội ngũ giáo sư kiêm nhiệm đến từ các trường đại học và viện tiên tiến trên thế giới. Dưới đây là danh sách cán bộ, giảng viên của trường có học vị tiến sĩ trở lên.
I. Danh sách Giáo sư
Stt | Họ và tên | Đơn vị công tác |
1 | GS.TS. Nguyễn Hữu Đức | Chủ tịch Hội đồng Khoa học và Đào tạo |
2 | GS.TSKH Nguyễn Đình Đức | Khoa Công nghệ Xây dựng – Giao thông |
3 | GS.TS Lê Huy Hàm | Khoa Công nghệ nông nghiệp |
4 | GS.TS Hoàng Nam Nhật | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
5 | GS. TS Nguyễn Thanh Thủy | Khoa Công nghệ Thông tin |
6 | GS.TS Chử Đức Trình | Khoa Điện tử viễn thông |
II. Danh sách Phó Giáo sư
Stt | Họ và tên | Đơn vị công tác |
1 | PGS.TS. Nguyễn Việt Anh | Khoa Công nghệ thông tin |
2 | PGS.TS. Đặng Thế Ba | Khoa Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa |
3 | PGS.TS. Nguyễn Hải Châu | Khoa Công nghệ thông tin |
4 | PGS.TS. Nguyễn Kiên Cường | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
5 | PGS.TS. Đỗ Thị Hương Giang | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
6 | PGS.TS. Lê Thanh Hà | Khoa Công nghệ thông tin |
7 | PGS.TS. Nguyễn Việt Hà | Khoa Công nghệ thông tin |
8 | PGS.TS. Trần Trọng Hiếu | Khoa Công nghệ thông tin |
9 | PGS.TS. Phan Xuân Hiếu | Khoa Công nghệ thông tin |
10 | PGS.TS. Nguyễn Ngọc Hóa | Khoa Công nghệ thông tin |
11 | PGS.TS. Trương Anh Hoàng | Khoa Công nghệ thông tin |
12 | PGS. TS. Nguyễn Nam Hoàng | Khoa Điện tử viễn thông |
13 | PGS.TS. Phạm Ngọc Hùng | Khoa Công nghệ thông tin |
14 | PGS.TS. Nguyễn Phương Hoài Nam | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
15 | PGS.TS. Trần Văn Quảng | Khoa Điện tử viễn thông |
16 | PGS.TS. Nguyễn Hoài Sơn | Khoa Công nghệ thông tin |
17 | PGS.TS. Nguyễn Phương Thái | Khoa Công nghệ thông tin |
18 | PGS.TS. Nguyễn Thị Nhật Thanh | Khoa Công nghệ thông tin |
19 | PGS.TS. Nguyễn Trí Thành | Khoa Công nghệ thông tin |
20 | PGS.TS. Phạm Mạnh Thắng | Khoa Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa |
21 | PGS.TS. Trương Ninh Thuận | Viện Công nghệ Hàng không vũ trụ |
22 | PGS.TS. Mai Anh Tuấn | Khoa Điện tử viễn thông |
23 | PGS.TS. Nguyễn Linh Trung | Viện Tiên tiến về Kỹ thuật và công nghệ |
24 | PGS.TS. Bùi Thanh Tùng | Trung tâm nghiên cứu Điện tử – viễn thông |
25 | PGS.TS. Lê Sỹ Vinh | Khoa Công nghệ thông tin |
26 | PGS.TS. Phạm Văn Vĩnh | Khoa Vật lý kỹ thuật và công nghệ nano |
27 | PGS.TS. Trịnh Anh Vũ | Khoa Điện tử viễn thông |
28 | PGS.TS. Hoàng Văn Xiêm | Khoa Điện tử viễn thông |
III. Danh sách Tiến sĩ
Stt | Họ và tên | Đơn vị công tác |
1 | TS. Nguyễn Ngọc An | Khoa Điện tử viễn thông |
2 | TS. Lê Đình Anh | Viện Công nghệ hàng không – vũ trụ |
3 | TS. Hồ Thị Anh | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
4 | TS. Nguyễn Thị Ngọc Ánh | Khoa Công nghệ nông nghiệp |
5 | TS. Vũ Thị Thùy Anh | Khoa Công nghệ xây dựng – giao thông |
6 | TS. Nguyễn Văn Bắc | Khoa Công nghệ xây dựng – giao thông |
7 | TS. Trần Thị Minh Châu | Khoa Công nghệ thông tin |
8 | TS. Ma Thị Châu | Khoa Công nghệ thông tin |
9 | TS. Nguyễn Tuấn Cảnh | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
10 | TS. Lâm Sinh Công | Khoa Điện tử viễn thông |
11 | TS. Đặng Cao Cường | Khoa Công nghệ thông tin |
12 | TS. Nguyễn Đức Cường | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
13 | TS. Hà Minh Cường | Viện Công nghệ hàng không vũ trụ |
14 | TS. Lê Việt Cường | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
15 | TS. Tạ Việt Cường | Khoa Công nghệ thông tin |
16 | TS. Trần Mậu Danh | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
17 | TS. Nguyễn Thị Ngọc Diệp | Khoa Công nghệ thông tin |
18 | TS. Phùng Chí Dũng | Trung tâm Máy tính |
19 | TS. Phan Hải Đăng | Khoa Công nghệ Xây dựng – Giao thông |
20 | TS. Lê Phê Đô | Khoa Công nghệ thông tin |
21 | TS. Đỗ Đức Đông | Khoa Công nghệ thông tin |
22 | TS. Hoàng Thị Điệp | Khoa Công nghệ thông tin |
23 | TS. Dương Việt Dũng | Viện Công nghệ hàng không vũ trụ |
24 | TS. Nguyễn Việt Dũng | Viện Tiên tiến về Kỹ thuật và công nghệ |
25 | TS. Đinh Triều Dương | Khoa Điện tử viễn thông |
26 | TS. Ngô Thị Duyên | Khoa Công nghệ thông tin |
27 | TS. Lê Vũ Hà | Khoa Điện tử viễn thông |
28 | TS. Chu Đức Hà | Khoa Công nghệ nông nghiệp |
29 | TS. Lưu Mạnh Hà | Khoa Điện tử viễn thông |
30 | TS. Lê Hồng Hải | Khoa Công nghệ thông tin |
31 | TS. Đặng Thanh Hải | Khoa Công nghệ thông tin |
32 | TS. Bùi Thu Hằng | Khoa Điện tử viễn thông |
33 | TS. Đặng Đức Hạnh | Khoa Công nghệ thông tin |
34 | TS. Dư Phương Hạnh | Khoa Công nghệ thông tin |
35 | TS. Nguyễn Thị Hậu | Khoa Công nghệ thông tin |
36 | TS. Lê Thị Hiên | Khoa Công nghệ nông nghiệp |
37 | TS. Đinh Trần Hiệp | Khoa Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa |
38 | TS. Võ Đình Hiếu | Khoa Công nghệ thông tin |
39 | TS. Lê Quang Hiếu | Khoa Công nghệ thông tin |
40 | TS. Nguyễn Thị Minh Hồng | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
41 | TS. Lê Thị Hợi | Khoa Công nghệ thông tin |
42 | TS. Nguyễn Kiêm Hùng | Phòng thí nghiệm trọng điểm Hệ thống tích hợp thông minh |
43 | TS. Nguyễn Văn Hùng | Khoa Công nghệ Xây dựng – Giao thông |
44 | TS. Trần Lê Hưng | Khoa Công nghệ Xây dựng – Giao thông |
45 | TS. Trần Cường Hưng | Khoa Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa |
46 | TS. Hoàng Gia Hưng | Khoa Điện tử viễn thông |
47 | TS. Phạm Duy Hưng | Khoa Điện tử viễn thông |
48 | TS. Bùi Quang Hưng | Trung tâm Công nghệ tích hợp liên ngành Giám sát hiện trường |
49 | TS. Vũ Thị Huyền | Khoa Công nghệ nông nghiệp |
50 | TS. Nguyễn Lê Khanh | Khoa Công nghệ nông nghiệp |
51 | TS. Tô Văn Khánh | Khoa Công nghệ thông tin |
52 | TS. Trần Đăng Khoa | Khoa Công nghệ nông nghiệp |
53 | TS. Lê Nguyên Khôi | Khoa Công nghệ thông tin |
54 | TS. Nguyễn Đình Lãm | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
55 | TS. Mai Linh | Khoa Điện tử viễn thông |
56 | TS. Phạm Mạnh Linh | Trung tâm Công nghệ tích hợp liên ngành Giám sát hiện trường |
57 | TS. Trần Quốc Long | Viện Trí tuệ nhân tạo |
58 | TS. Phan Thế Long | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
59 | TS. Trần Trúc Mai | Khoa Công nghệ thông tin |
60 | TS. Đinh Thị Thái Mai | Khoa Điện tử viễn thông |
61 | TS. Nguyễn Thị Yến Mai | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
62 | TS. Lê Trần Mạnh | Khoa Điện tử viễn thông |
63 | TS. Dương Tuấn Mạnh | Khoa Công nghệ Xây dựng – Giao thông |
64 | TS. Hoàng Văn Mạnh | Khoa Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa |
65 | TS. Dương Lê Minh | Khoa Công nghệ thông tin |
66 | TS. Phạm Cẩm Ngọc | Khoa Công nghệ thông tin |
67 | TS. Vũ Thị Hồng Nhạn | Khoa Công nghệ thông tin |
68 | TS. Bùi Trung Ninh | Khoa Điện tử viễn thông |
69 | TS. Nguyễn Đăng Phú | Khoa Điện tử viễn thông |
70 | TS. Phạm Đức Quang | Khoa Điện tử viễn thông |
71 | TS. Nguyễn Hoàng Quân | Viện Công nghệ Hàng không vũ trụ |
72 | TS. Hà Thị Quyến | Khoa Công nghệ nông nghiệp |
73 | TS. Trần Cao Quyền | Khoa Điện tử viễn thông |
74 | TS. Lê Hoàng Quỳnh | Khoa Công nghệ thông tin |
75 | TS. Trần Thị Thúy Quỳnh | Khoa Điện tử viễn thông |
76 | TS. Bùi Hồng Sơn | Khoa Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa |
77 | TS. Nguyễn Văn Sơn | Khoa Công nghệ thông tin |
78 | TS. Nguyễn Anh Thái | Ban Giám hiệu |
79 | TS. Bùi Ngọc Thăng | Khoa Công nghệ thông tin |
80 | TS. Lê Đình Thanh | Khoa Công nghệ thông tin |
81 | TS. Nguyễn Hồng Thịnh | Khoa Điện tử viễn thông |
82 | TS. Nguyễn Đại Thọ | Khoa Công nghệ thông tin |
83 | TS. Vũ Thị Thao | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
84 | TS. Phạm Ngọc Thảo | Khoa Điện tử viễn thông |
85 | TS. Phạm Minh Triển | Khoa Công nghệ nông nghiệp |
86 | TS. Lê Đức Trọng | Khoa Công nghệ thông tin |
87 | TS. Nguyễn Huy Tiệp | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
88 | TS. Bùi Đình Tú | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
89 | TS. Phạm Châu Thùy | Khoa Công nghệ nông nghiệp |
90 | TS. Lê Văn Tuân | Khoa Công nghệ Xây dựng – Giao thông |
91 | TS. Trần Thanh Tùng | Khoa Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa |
92 | TS. Hoàng Xuân Tùng | Khoa Công nghệ thông tin |
93 | TS. Nguyễn Thị Thanh Vân | Khoa Điện tử viễn thông |
94 | TS. Trần Hoàng Việt | Trung tâm Công nghệ tích hợp liên ngành Giám sát hiện trường |
95 | TS. Nguyễn Văn Vinh | Khoa Công nghệ thông tin |
96 | TS. Trần Mai Vũ | Khoa Công nghệ thông tin |
IV. Danh sách Giáo sư kiêm nhiệm (Adjunct Professors)
Stt | Họ và tên | Đơn vị công tác |
1 | GS.TS. Ying-Dar Lin | Trường ĐH Giao thông, Đài Loan |
2 | PGS.TS. Kumbesan Sandrasegaran | Trường ĐH Công nghệ Sydney, Úc |
3 | GS. Đỗ Ngọc Minh | Trường ĐH Illinnois, Hoa Kỳ |
4 | PGS.TS. Quang Hà | Trường ĐH Công nghệ Sydney, Úc |
5 | PGS.TS. Theo van Walsum | Trung tâm y học Erasmus, Hà Lan |
6 | GS.TS. Karim Abed-Meraim | Trường ĐH Orleans, Cộng hòa Pháp |
7 | GS.TS. Nguyễn Lê Minh | Viện KH&CN Tiên tiến Nhật Bản (JAIST) |
8 | GS.TS. Dominique Laffly | Trường ĐH Toulouse 2, Cộng Hòa Pháp |
9 | GS.TS. Phạm Công Kha | Trường ĐH Điện tử – Truyền thông, Tokyo, Nhật Bản |
10 | GS.TS. Michael Ellis | Cục khảo sát Địa chất Vương Quốc Anh |
11 | TS. Nguyễn Điệp | Trường ĐH Công nghệ Sydney, Úc |
12 | GS.TS. Eryk Dutkiewicz | Trường ĐH Công nghệ Sydney, Úc |
13 | GS.TSKH. Nguyễn Đông Anh | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
14 | GS.TSKH. Nguyễn Tiến Khiêm | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
15 | GS.TS. Nguyễn Năng Định | Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN |
16 | GS.TSKH. Dương Ngọc Hải | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
17 | PGS.TS. Nguyễn Đình Kiên | Viện Cơ học |
18 | PGS.TS. Hà Ngọc Hiến | Viện Công nghệ Môi trường |
19 | PGS.TS. Đào Như Mai | Viện Cơ học |
20 | PGS.TS. Đinh Văn Mạnh | Viện Cơ học |
21 | PGS.TS. Phạm Anh Tuấn | TT Vệ tinh Quốc gia |
22 | PGS.TS. Bùi Đình Trí | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
23 | PGS.TS. Trần Thu Hà | Viện Cơ học |
24 | PGS.TS. Nguyễn Việt Khoa | Viện Cơ học |
25 | PGS.TS. Nguyễn Thế Đức | Viện dầu khí Việt Nam |
26 | PGS.TS. Phạm Hoàng Anh | Trường Đại học Xây Dựng |
27 | PGS.TS. Hà Quang Thụy | Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN |
28 | PGS.TS. Nguyễn Hoàng Hải | 33WIN |
29 | PGS.TS. Vũ Văn Tích | 33WIN |
30 | PGS.TS. Phạm Đức Thắng | Trường Đại học Phenikaa |
31 | PGS.TS. Hoàng Xuân Huấn | Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN |
32 | PGS.TS. Lê Anh Cường | Trường Đại học Tôn Đức Thắng |