Danh sách trợ giảng các lớp học phần dành cho sinh viên chương trình đào tạo chất lượng cao, HKI năm học 2022-2023

   Phòng Đào tạo trân trọng thông báo danh sách trợ giảng tại các lớp học phần dành cho sinh viên các chương trình đào tạo Chất lượng cao trong học kỳ I năm học 2022-2023 như sau:

TT Lớp học phần Học phần Trợ giảng
1          INT3318E 40 Các thiết bị mạng và môi trường truyền CN. Đào Minh Hải
2          INT2204 40 Lập trình hướng đối tượng CN. Đỗ Minh Khá
3          INT3117 40 Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm
4          INT2204 42 Lập trình hướng đối tượng ThS. Đoàn Thị Hoài Thu
5          INT2204 45 Lập trình hướng đối tượng
6          INT2204 46 Lập trình hướng đối tượng
7          INT3307E 41 An toàn và an ninh mạng CN. Hoàng Đăng Kiên
8          INT3230E 40 Mật mã và An toàn thông tin ThS. Khuất Thanh Sơn
9          INT3405E 41 Học máy CN. Lê Bằng Giang
10      INT2041 40 Tương tác người máy CN. Lê Công Thương
11      ELT3215 40 Mạng truyền thông di động CN. Lưu Bách Hưng
12      ELT3214E 40 Mạng truyền thông máy tính 2
13      ELT3244 40 IoT và ứng dụng
14      INT3406E 40 Xử lý ngôn ngữ tự nhiên CN. Nguyễn Hoàng Quân
15      INT3307E 40 An toàn và an ninh mạng CN. Nguyễn Thị Thu Trang B
16      INT3405E 40 Học máy CN. Trần Trường Thủy
17      INT3111E 40 Quản lý dự án phần mềm CN. Nguyễn Tùng Lâm
18      INT3121 40 Các chuyên đề trong KHMT CN. Nguyễn Thanh Bình
19      MAT1101 46 Xác suất thống kê
20      INT2211 41 Cơ sở dữ liệu CN. Nguyễn Ngọc Quỳnh
21      INT2211 42 Cơ sở dữ liệu
22      INT2211 43 Cơ sở dữ liệu
23      INT2211 44 Cơ sở dữ liệu
24      INT2211 46 Cơ sở dữ liệu
25      INT3133 40 Kỹ nghệ yêu cầu ThS. Nguyễn Văn Hoàn
26      INT2210 47 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật ThS. Phạm Tuấn Dũng
27      INT3403 40 Đồ họa máy tính
28      INT2212 41 Kiến trúc máy tính CN. Vũ Thăng Long
29      INT2212 42 Kiến trúc máy tính
30      INT2212 43 Kiến trúc máy tính
31      INT2212 44 Kiến trúc máy tính
32      INT3225E 40 Thông minh kinh doanh
33      INT2210 42 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật ThS. Cấn Duy Cát
34      INT2044E 43 Lý thuyết thông tin ThS. Hoàng Thị Ngọc Trang
35      INT2210 41 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật ThS. Kiều Hải Đăng
36      INT2210 44 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
37      INT3123 40 Các thuật toán đồ thị và ứng dụng
38      INT2204 43 Lập trình hướng đối tượng ThS. Mai Thanh Minh
39      INT3407E 40 Tin sinh học ThS. Lê Kim Thư
40      MAT1101 41 Xác suất thống kê
41      INT2210 46 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật ThS. Ngô Xuân Trường
42      INT2211 40 Cơ sở dữ liệu ThS. Nguyễn Thị Cẩm Vân
43      INT3233E 40 Khai phá dữ liệu hướng lĩnh vực
44      INT2210 45 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật ThS. Vương Thị  Hải Yến
45      INT2045E 40 Quản lý dự án HTTT ThS. Phạm Hải Đăng
46      INT2212 40 Kiến trúc máy tính
47      INT2211 45 Cơ sở dữ liệu ThS. Phạm Thị Quỳnh Trang
48      INT3105 40 Kiến trúc phần mềm ThS. Trần Mạnh Cường
49      INT2210 48 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật ThS. Vũ Minh Trung
50      INT2210 49 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
51      ELT2035 40 Tín hiệu và hệ thống CN. Trần Trọng Duy
52      MAT1041 42 Giải tích 1 ThS. Hoàng Ngọc Quý
53      MAT1041 43 Giải tích 1
54      INT3303 40 Mạng không dây CN. Nguyễn Thái Dương
55      INT2210 43 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật ThS. Nguyễn Minh Thuận

Trân trọng thông báo!

Bài viết liên quan