Chương trình đào tạo ngành Vật liệu và linh kiện nano

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

1.1. Đối với NCS chưa có bằng thạc sĩ:

      Người học phải hoàn thành các học phần của chương trình đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Vật liệu và linh kiện nano và các nội dung của chương trình đào tạo tiến sĩ.

Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 140 tín chỉ, trong đó:

– Phần 1: Các học phần bổ sung:                                                40 tín chỉ

          + Khối kiến thức chung:                                                  03 tín chỉ

          + Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành:                          37 tín chỉ

Bắt buộc: 19 tín chỉ

Tự chọn: 18/39 tín chỉ

– Phần 2: Các học phần, chuyên đề tiến sĩ và tiểu luận tổng quan: 20 tín chỉ

          + Các học phần tiến sĩ:                                                     12 tín chỉ

Bắt buộc:     6 tín chỉ

Tự chọn:     6/10 tín chỉ

          + Chuyên đề tiến sĩ:                                                         6/12 tín chỉ

         + Tiểu luận tổng quan:                                                     2 tín chỉ

– Phần 3: Nghiên cứu khoa học (là yêu cầu bắt buộc với nghiên cứu sinh nhưng không tính số tín chỉ trong chương trình đào tạo).

– Phần 4: Tham gia sinh hoạt chuyên môn, công tác trợ giảng và hỗ trợ đào tạo (là yêu cầu bắt buộc với nghiên cứu sinh nhưng không tính số tín chỉ trong chương trình đào tạo).

– Phần 5: Luận án tiến sĩ:                                                           80 tín chỉ

1.2. Đối với NCS có bằng thạc sĩ chuyên ngành gần:

Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 109 tín chỉ, trong đó:

– Phần 1: Các học phần bổ sung:                                                 9 tín chỉ

          + Bắt buộc:                                                                    6 tín chỉ

          + Tự chọn:                                                                      3/6 tín chỉ

– Phần 2: Các học phần, chuyên đề tiến sĩ và tiểu luận tổng quan: 20 tín chỉ

          + Các học phần tiến sĩ:                                                     12 tín chỉ

Bắt buộc:                    6 tín chỉ

Tự chọn:                    6/10 tín chỉ

          + Chuyên đề tiến sĩ:                                                         6/12 tín chỉ

          + Tiểu luận tổng quan:                                                      2 tín chỉ

– Phần 3: Nghiên cứu khoa học (là yêu cầu bắt buộc với nghiên cứu sinh nhưng không tính số tín chỉ trong chương trình đào tạo).

– Phần 4: Tham gia sinh hoạt chuyên môn, công tác trợ giảng và hỗ trợ đào tạo (là yêu cầu bắt buộc với nghiên cứu sinh nhưng không tính số tín chỉ trong chương trình đào tạo).

– Phần 5: Luận án tiến sĩ:                                                            80 tín chỉ

1.3. Đối với NCS có bằng thạc sĩ chuyên ngành đúng hoặc phù hợp:

Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 100 tín chỉ, trong đó:

– Phần 1: Các học phần, chuyên đề tiến sĩ và tiểu luận tổng quan: 20 tín chỉ

          + Các học phần tiến sĩ:                                                     12 tín chỉ

Bắt buộc:                    6 tín chỉ

Tự chọn:                    6/10 tín chỉ

+ Chuyên đề tiến sĩ:                                                         6/12 tín chỉ

+ Tiểu luận tổng quan:                                                      2 tín chỉ

– Phần 2: Nghiên cứu khoa học (là yêu cầu bắt buộc với nghiên cứu sinh nhưng không tính số tín chỉ trong chương trình đào tạo).

– Phần 3: Tham gia sinh hoạt chuyên môn, công tác trợ giảng và hỗ trợ đào tạo (là yêu cầu bắt buộc với nghiên cứu sinh nhưng không tính số tín chỉ trong chương trình đào tạo).

– Phần 4: Luận án tiến sĩ:                                                            80 tín chỉ

2. Khung chương trình

2.1. Khung chương trình dành cho NCS chưa có bằng thạc sĩ

STT Mã học phần Tên học phần

(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)

Số tín chỉ Số giờ tín chỉ Mã học phần tiên quyết
Lý thuyết Thực hành Tự học
PHẦN 1. CÁC HỌC PHẦN BỔ SUNG
I. Khối kiến thức chung 3    
1.                    PHI 5001 Triết học

Philosophy

3 30 0 15
II. Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành 37    
II.1. Các học phần bắt buộc 19
2.                    ITN 6120 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học

Scientific Research Methodology

3 20 0 25
3.                    EPN 6001 Tính chất điện tử của vật liệu cấu trúc nano

Electronic properties of nanostructured materials

2 30 0 0
4.                    EPN 6044 Thực hành phương pháp nghiên cứu

Practicum in research

3 30 15 0
5.                    EPN 6048 Công nghệ hóa học nano

Nano chemical technology

3 30 15 0
6.                    EPN 6004 Từ học và vật liệu từ tính cấu trúc nano

Magnetims and nanostructured magnetic materials

3 30 15 0 EPN6001
7.                    EPN 6005 Vật lý bán dẫn và vật liệu bán dẫn cấu trúc nano

Semiconductor physics and nanostructured semiconductors

3 30 10 5 EPN6001
8.                    EPN 6006 Vật liệu quang tử cấu trúc nano

Nanostructured photonic materials

2 30 0 0 EPN6001
II.2. Các học phần tự chọn 18/39
9.                    EPN 6061 Phương pháp mô phỏng các hệ nano và ứng dụng

Computer simulation method for nanosystems and applications

3 15 15 15
10.                EPN 6062 Vật liệu sinh học nano tiên tiến

Advanced bionanomaterials

3 30 0 15
11.                EPN 6063 Các linh kiện micro – nano và thiết kế hệ thống

Micro-nano devices and system design

3 30 0 15
12.                EPN 6064 Các phương pháp tính trong vật lý nano

Computational methods in nano-physics

3 30 15 0
13.                EPN 6065 Công nghệ chế tạo vật liệu và linh kiện cấu trúc nano

Technology for nanostructured materials and devices

3 30 15 0
14.                EPN 6066 Công nghệ nano trong năng lượng mới

Nanotechnology for renewable energy

3 30 15 0
15.                EPN 6067 Cơ học lượng tử nâng cao

Advanced quantum mechanics

3 30 15 0
16.                EPN 6068 Hóa học hữu cơ nâng cao

Advanced organic chemistry

3 30 0 15
17.                EPN 6069 Hóa lý vật liệu nano

Physical chemistry of nanomaterials

3 30 15 0
18.                EPN 6070 Nghiên cứu tại phòng thí nghiệm và seminar

Research in laboratories and seminar

3 0 45 0 EPN6004
EPN6005
EPN6006
19.                EPN 6071 Vật liệu gốm chức năng cấu trúc nano

Nanostructured functional ceramics

3 30 15 0
20.                ELT 6088 Điện tử học nano

Nanoelectronics

3 30 0 15
21.                ELT 6089 Ghép nối máy tính và xử lý số liệu

Computer Interfacing and Data Acquisition

3 30 0 15
PHẦN 2. CÁC HỌC PHẦN, CHUYÊN ĐỀ TIẾN SĨ VÀ TIỂU LUẬN TỔNG QUAN
I.     Các học phần 12
I.1. Bắt buộc 6    
22.                EPN 8014 Vật liệu cấu trúc nano

Nanostructured materials

2 20 0 10
23.                EPN 8015 Kỹ năng viết bài báo và dự án khoa học

Methods of writing scientific acticles and proposals

2 10 20 0
24.                EPN 8050 Đổi mới, sáng tạo và khởi nghiệp

Innovation and entrepreneurship

2 30 0 0
I.2. Tự chọn 6/10    
25.                EPN 8016 Vật liệu và linh kiện từ tính nano

Nanostructured magnetic materials and devices

2 20 0 10
26.                EPN 8017 Vật liệu và linh kiện bán dẫn nano

Nanostructured semiconductor materials and devices

2 20 0 10
27.                EPN 8018 Linh kiện micro-nano

Micro-nano devices

2 20 0 10
28.                EPN 8019 Phương pháp nghiên cứu đặc trưng vật liệu nano

Nanomaterials characterization method

2 20 10 0
29.                EPN 8020 Công nghệ chế tạo vật liệu nano

Nanomaterials fabrication technology

2 16 4 10
II. Chuyên đề tiến sĩ 6/12
30.                EPN 8021 Nano photonics và ứng dụng

Nanophotonics and applications

2 20 0 10
31.                EPN 8022 Vật liệu tổ hợp và vật liệu lai cấu trúc nano

Nano composites and hybrid materials

2 24 0 6
32.                EPN 8023 Các hệ vi cơ điện tử và quang tử: chế tạo và ứng dụng

MEMS and MOEMS: fabrication and applications

2 16 4 10
33.                EPN 8024 Mô phỏng vật liệu và linh kiện micro và nano

Simulation of micro and nano materials and devices

2 14 16 0
34.                EPN 8025 Vật liệu nano ứng dụng trong y-sinh-dược

Nanomaterials for biomedical and pharmaceutical

2 24 0 6
35.                EPN 8026 Công nghệ bề mặt và ứng dụng

Surface technology and applications

2 16 0 14
III. Tiểu luận tổng quan 2
36.                EPN 8027 Tiểu luận tổng quan 2 0 0 30
PHẦN 3. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
37.                NCS xây dựng kế hoạch nghiên cứu, tổ chức triển khai và công bố các công trình nghiên cứu liên quan đến luận án trên các tạp chí chuyên ngành dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn.
PHẦN 4. THAM GIA SINH HOẠT CHUYÊN MÔN, CÔNG TÁC TRỢ GIẢNG VÀ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO
38.                Đơn vị chuyên môn lên lịch sinh hoạt chuyên môn và lịch cho từng NCS báo cáo, trình bày kết quả hoạt động chuyên môn của mình tại seminar do đơn vị chuyên môn tổ chức trong từng năm học.

NCS phải tham gia đầy đủ các seminar khoa học hoặc các hội nghị, hội thảo, và các nhiệm vụ hỗ trợ đào tạo do đơn vị chuyên môn tổ chức, quy định.

PHẦN 5. LUẬN ÁN TIẾN SĨ
39.                EPN 9001 Luận án tiến sĩ 80
Cộng: 140

 

2.2. Khung chương trình dành cho NCS có bằng thạc sĩ chuyên ngành gần

STT Mã học phần Tên học phần

(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)

Số tín chỉ Số giờ tín chỉ Mã học phần tiên quyết
Lý thuyết Thực hành Tự học
PHẦN 1. CÁC HỌC PHẦN BỔ SUNG
I.1. Bắt buộc 6  
1.                    EPN 6004 Từ học và vật liệu từ tính cấu trúc nano

Magnetisms and nanostructured magnetic materials

3 30 15 0  
2.                    EPN 6005 Vật lý bán dẫn và vật liệu bán dẫn cấu trúc nano

Semiconductor physics and nanostructured semiconductors

3 30 10 5  
I.2. Tự chọn 3/6  
3.                    EPN 6002 Công nghệ hóa học nano

Nano chemical technology

3 30 15 0
4.                    EPN 6009 Công nghệ chế tạo vật liệu và linh kiện cấu trúc nano

Technology for nanostructured materials and devices

3 30 15 0
PHẦN 2. CÁC HỌC PHẦN, CHUYÊN ĐỀ TIẾN SĨ VÀ TIỂU LUẬN TỔNG QUAN
I. Các học phần NCS 12
I.1. Bắt buộc 6  
5.                    EPN 8014 Vật liệu cấu trúc nano

Nanostructured materials

2 20 0 10
6.                    EPN 8015 Kỹ năng viết bài báo và dự án khoa học

Methods of writing scientific acticles and proposals

2 10 20 0
7.                    EPN 8050 Đổi mới, sáng tạo và khởi nghiệp

Innovation and entrepreneurship

2 30 0 0
I.2. Tự chọn 6/10  
8.                    EPN 8016 Vật liệu và linh kiện từ tính nano

Nanostructured magnetic materials and devices

2 20 0 10
9.                    EPN 8017 Vật liệu và linh kiện bán dẫn nano

Nanostructured semiconductor materials and devices

2 20 0 10
10.                EPN 8018 Linh kiện micro-nano

Micro-nano devices

2 20 0 10
11.                EPN 8019 Phương pháp nghiên cứu đặc trưng vật liệu nano

Nanomaterials characterization method

2 20 10 0
12.                EPN 8020 Công nghệ chế tạo vật liệu nano

Nanomaterials fabrication technology

2 16 4 10
II. Chuyên đề tiến sĩ 6/12
13.               

 

EPN 8021 Nano photonics và ứng dụng

Nanophotonics and applications

2 20 0 10
14.                EPN 8022 Vật liệu tổ hợp và vật liệu lai cấu trúc nano

Nano composites and hybrid materials

2 24 0 6
15.                EPN 8023 Các hệ vi cơ điện tử và quang tử: chế tạo và ứng dụng

MEMS and MOEMS: fabrication and applications

2 16 4 10
16.                EPN 8024 Mô phỏng vật liệu và linh kiện micro và nano

Simulation of micro and nano materials and devices

2 14 16 0
17.                EPN 8025 Vật liệu nano ứng dụng trong y-sinh-dược

Nanomaterials for biomedical and pharmaceutical

2 24 0 6
18.                EPN 8026 Công nghệ bề mặt và ứng dụng

Surface technology and applications

2 16 0 14
III. Tiểu luận tổng quan 2
19.                EPN 8027 Tiểu luận tổng quan 2 0 0 30
PHẦN 3. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
20.                NCS xây dựng kế hoạch nghiên cứu, tổ chức triển khai và công bố các công trình nghiên cứu liên quan đến luận án trên các tạp chí chuyên ngành dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn.
PHẦN 4. THAM GIA SINH HOẠT CHUYÊN MÔN, CÔNG TÁC TRỢ GIẢNG VÀ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO
21.                Đơn vị chuyên môn lên lịch sinh hoạt chuyên môn và lịch cho từng NCS báo cáo, trình bày kết quả hoạt động chuyên môn của mình tại seminar do đơn vị chuyên môn tổ chức trong từng năm học.

NCS phải tham gia đầy đủ các seminar khoa học hoặc các hội nghị, hội thảo, và các nhiệm vụ hỗ trợ đào tạo do đơn vị chuyên môn tổ chức, quy định.

PHẦN 5. LUẬN ÁN TIẾN SĨ
22.                EPN 9001 Luận án tiến sĩ 80
Cộng: 109
                 

2.3. Khung chương trình dành cho NCS có bằng thạc sĩ chuyên ngành đúng hoặc phù hợp

STT Mã học phần Tên học phần

(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)

Số tín chỉ Số giờ tín chỉ Mã học phần tiên quyết
Lý thuyết Thực hành Tự học
PHẦN 1. CÁC HỌC PHẦN Ở TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ, CHUYÊN ĐỀ TIẾN SĨ VÀ TIỂU LUẬN TỔNG QUAN
I.     Các học phần NCS 12
I.1. Bắt buộc 6  
1.                    EPN 8014 Vật liệu cấu trúc nano

Nanostructured materials

2 20 0 10
2.                    EPN 8015 Kỹ năng viết bài báo và dự án khoa học

Methods of writing scientific acticles and proposals

2 10 20 0
3.                    EPN 8050 Đổi mới, sáng tạo và khởi nghiệp

Innovation and entrepreneurship

2 30 0 0
I.2. Tự chọn 6/10  
4.                    EPN 8016 Vật liệu và linh kiện từ tính nano

Nanostructured magnetic materials and devices

2 20 0 10
5.                    EPN 8017 Vật liệu và linh kiện bán dẫn nano

Nanostructured semiconductor materials and devices

2 20 0 10
6.                    EPN 8018 Linh kiện micro-nano

Micro-nano devices

2 20 0 10
7.                    EPN 8019 Phương pháp nghiên cứu đặc trưng vật liệu nano

Nanomaterials characterization method

2 20 10 0
8.                    EPN 8020 Công nghệ chế tạo vật liệu nano

Nanomaterials fabrication technology

2 16 4 10
II. Chuyên đề tiến sĩ 6/12
9.                    EPN 8021 Nano photonics và ứng dụng

Nanophotonics and applications

2 20 0 10
10.                EPN 8022 Vật liệu tổ hợp và vật liệu lai cấu trúc nano

Nano composites and hybrid materials

2 24 0 6
11.                EPN 8023 Các hệ vi cơ điện tử và quang tử: chế tạo và ứng dụng

MEMS and MOEMS: fabrication and applications

2 16 4 10
12.                EPN 8024 Mô phỏng vật liệu và linh kiện micro và nano

Simulation of micro and nano materials and devices

2 14 16 0
13.                EPN 8025 Vật liệu nano ứng dụng trong y-sinh-dược

Nanomaterials for biomedical and pharmaceutical

2 24 0 6
14.                EPN 8026 Công nghệ bề mặt và ứng dụng

Surface technology and applications

2 16 0 14
III. Tiểu luận tổng quan 2
15.                EPN 8027 Tiểu luận tổng quan 2 0 0 30
PHẦN 2. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
16.                NCS xây dựng kế hoạch nghiên cứu, tổ chức triển khai và công bố các công trình nghiên cứu liên quan đến luận án trên các tạp chí chuyên ngành dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn.
PHẦN 4. THAM GIA SINH HOẠT CHUYÊN MÔN, CÔNG TÁC TRỢ GIẢNG VÀ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO
17.                Đơn vị chuyên môn lên lịch sinh hoạt chuyên môn và lịch cho từng NCS báo cáo, trình bày kết quả hoạt động chuyên môn của mình tại seminar do đơn vị chuyên môn tổ chức trong từng năm học.

NCS phải tham gia đầy đủ các seminar khoa học hoặc các hội nghị, hội thảo, và các nhiệm vụ hỗ trợ đào tạo do đơn vị chuyên môn tổ chức, quy định.

PHẦN 5. LUẬN ÁN TIẾN SĨ
18.                EPN 9001 Luận án tiến sĩ 80
Cộng:

100

 

Bài viết liên quan