Chương trình đào tạo ngành Vật liệu và linh kiện nano
1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
Đối với NCS chưa có bằng thạc sĩ:
Người học phải hoàn thành các học phần của chương trình đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Vật liệu và linh kiện nano và các nội dung của chương trình đào tạo tiến sĩ.
Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 138 tín chỉ, trong đó:
- Phần 1: Các học phần bổ sung: 40 tín chỉ
– Khối kiến thức chung: 03 tín chỉ
– Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 37 tín chỉ
+ Bắt buộc: 19 tín chỉ
+ Tự chọn: 18/39 tín chỉ
- Phần 2: Các học phần, chuyên đề NCS và tiểu luận tổng quan: 18 tín chỉ
– Các học phần tiến sĩ: 10 tín chỉ
+ Bắt buộc: 4 tín chỉ
+ Tự chọn: 6/10 tín chỉ
– Chuyên đề tiến sĩ: 6/12 tín chỉ
(3 chuyên đề/6 chuyên đề)
– Tiểu luận tổng quan: 2 tín chỉ
- Phần 3: Nghiên cứu khoa học (là yêu cầu bắt buộc với nghiên cứu sinh nhưng không tính số tín chỉ trong chương trình đào tạo).
- Phần 4: Tham gia sinh hoạt chuyên môn, công tác trợ giảng và hỗ trợ đào tạo (là yêu cầu bắt buộc với nghiên cứu sinh nhưng không tính số tín chỉ trong chương trình đào tạo).
- Phần 5: Luận án tiến sĩ: 80 tín chỉ
Đối với NCS có bằng thạc sĩ chuyên ngành gần:
Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 107 tín chỉ, trong đó:
- Phần 1: Các học phần bổ sung: 9 tín chỉ
+ Bắt buộc: 6 tín chỉ
+ Tự chọn: 3/6 tín chỉ
- Phần 2: Các học phần, chuyên đề NCS và tiểu luận tổng quan: 18 tín chỉ
– Các học phần tiến sĩ: 10 tín chỉ
+ Bắt buộc: 4 tín chỉ
+ Tự chọn: 6/10 tín chỉ
– Chuyên đề NCS: 6/12 tín chỉ
(3 chuyên đề/6 chuyên đề)
– Tiểu luận tổng quan: 2 tín chỉ
- Phần 3: Nghiên cứu khoa học (là yêu cầu bắt buộc với nghiên cứu sinh nhưng không tính số tín chỉ trong chương trình đào tạo).
- Phần 4: Tham gia sinh hoạt chuyên môn, công tác trợ giảng và hỗ trợ đào tạo (là yêu cầu bắt buộc với nghiên cứu sinh nhưng không tính số tín chỉ trong chương trình đào tạo).
- Phần 5: Luận án tiến sĩ: 80 tín chỉ
Đối với NCS có bằng thạc sĩ chuyên ngành đúng hoặc phù hợp:
Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 98 tín chỉ, trong đó:
- Phần 1: Các học phần, chuyên đề NCS và tiểu luận tổng quan: 18 tín chỉ
– Các học phần tiến sĩ: 10 tín chỉ
+ Bắt buộc: 4 tín chỉ
+ Tự chọn: 6/10 tín chỉ
– Chuyên đề NCS: 6/12 tín chỉ
(3 chuyên đề/6 chuyên đề)
– Tiểu luận tổng quan: 2 tín chỉ
- Phần 2: Nghiên cứu khoa học (là yêu cầu bắt buộc với nghiên cứu sinh nhưng không tính số tín chỉ trong chương trình đào tạo).
- Phần 3: Tham gia sinh hoạt chuyên môn, công tác trợ giảng và hỗ trợ đào tạo (là yêu cầu bắt buộc với nghiên cứu sinh nhưng không tính số tín chỉ trong chương trình đào tạo).
- Phần 4: Luận án tiến sĩ: 80 tín chỉ
2. Khung chương trình
Khung chương trình dành cho NCS chưa có bằng thạc sĩ
STT |
Mã học phần |
Tên học phần
(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh) |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ | Mã học phần tiên quyết | ||
Lý thuyết | Thực hành | Tự học | |||||
PHẦN 1. CÁC HỌC PHẦN BỔ SUNG | |||||||
I. Khối kiến thức chung | 3 | ||||||
1. | PHI 5001 | Triết học
Philosophy |
3 |
30 |
0 |
15 |
|
II. Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành | 37 | ||||||
II.1. Các học phần bắt buộc | 19 | ||||||
2. | ITN 6120 | Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
Scientific Research Methodology |
3 |
20 |
0 |
25 |
|
3. | EPN 6001 | Tính chất điện tử của vật liệu cấu trúc nano
Electronic properties of nanostructured materials |
2 |
30 |
0 |
0 |
|
4. | EPN 6044 | Thực hành phương pháp nghiên cứu
Practicum in research |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
5. | EPN 6048 | Công nghệ hóa học nano
Nano chemical technology |
3 | 30 | 15 | 0 | |
6. | EPN 6004 | Từ học và vật liệu từ tính cấu trúc nano
Magnetims and nanostructured magnetic materials |
3 |
30 |
15 |
0 |
EPN6001 |
7. | EPN 6005 | Vật lý bán dẫn và vật liệu bán dẫn cấu trúc nano
Semiconductor physics and nanostructured semiconductors |
3 |
30 |
10 |
5 |
EPN6001 |
8. | EPN 6006 | Vật liệu quang tử cấu trúc nano Nanostructured photonic materials |
2 |
30 |
0 |
0 |
EPN6001 |
II.2. Các học phần tự chọn | 18/39 | ||||||
9. | EPN 6061 | Phương pháp mô phỏng các hệ nano và ứng dụng
Computer simulation method for nanosystems and applications |
3 |
15 |
15 |
15 |
10. | EPN 6062 | Vật liệu sinh học nano tiên tiến
Advanced bionanomaterials |
3 | 30 | 0 | 15 | |
11. | EPN 6063 | Các linh kiện micro – nano và thiết kế hệ thống
Micro-nano devices and system design |
3 |
30 |
0 |
15 |
|
12. | EPN 6064 | Các phương pháp tính trong vật lý nano
Computational methods in nano- physics |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
13. | EPN 6065 | Công nghệ chế tạo vật liệu và linh kiện cấu trúc nano Technology for nanostructured
materials and devices |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
14. | EPN 6066 | Công nghệ nano trong năng lượng mới
Nanotechnology for renewable energy |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
15. | EPN 6067 | Cơ học lượng tử nâng cao
Advanced quantum mechanics |
3 | 30 | 15 | 0 | |
16. | EPN 6068 | Hóa học hữu cơ nâng cao
Advanced organic chemistry |
3 | 30 | 0 | 15 | |
17. | EPN 6069 | Hóa lý vật liệu nano Physical chemistry of nanomaterials |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
18. | EPN 6070 | Nghiên cứu tại phòng thí nghiệm và seminar
Research in laboratories and seminar |
3 |
0 |
45 |
0 |
EPN6004 EPN6005 EPN6006 |
19. | EPN 6071 | Vật liệu gốm chức năng cấu trúc nano
Nanostructured functional ceramics |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
20. | ELT 6088 | Điện tử học nano
Nanoelectronics |
3 | 30 | 0 | 15 | |
21. | ELT 6089 | Ghép nối máy tính và xử lý số liệu
Computer Interfacing and Data Acquisition |
3 |
30 |
0 |
15 |
|
PHẦN 2. CÁC HỌC PHẦN, CHUYÊN ĐỀ NCS VÀ TIỂU LUẬN TỔNG QUAN |
I. Các học phần | 10 | ||||||
I.1. Bắt buộc | 4 | ||||||
22. | EPN 8014 | Vật liệu cấu trúc nano
Nanostructured materials |
2 | 20 | 0 | 10 | |
23. | EPN 8015 | Kỹ năng viết bài báo và dự án khoa học
Methods of writing scientific acticles and proposals |
2 |
10 |
20 |
0 |
|
I.2. Tự chọn | 6/10 | ||||||
24. | EPN 8016 | Vật liệu và linh kiện từ tính nano
Nanostructured magnetic materials and devices |
2 |
20 |
0 |
10 |
|
25. | EPN 8017 | Vật liệu và linh kiện bán dẫn nano
Nanostructured semiconductor materials and devices |
2 |
20 |
0 |
10 |
|
26. | EPN 8018 | Linh kiện micro-nano
Micro-nano devices |
2 |
20 |
0 |
10 |
|
27. | EPN 8019 | Phương pháp nghiên cứu đặc trưng vật liệu nano
Nanomaterials characterization method |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
28. | EPN 8020 | Công nghệ chế tạo vật liệu nano
Nanomaterials fabrication technology |
2 |
16 |
4 |
10 |
|
II. Chuyên đề NCS | 6/12 | ||||||
29. | EPN 8021 | Nano photonics và ứng dụng
Nanophotonics and applications |
2 |
20 |
0 |
10 |
|
30. | EPN 8022 | Vật liệu tổ hợp và vật liệu lai cấu trúc nano
Nano composites and hybrid materials |
2 |
24 |
0 |
6 |
|
31. | EPN 8023 | Các hệ vi cơ điện tử và quang tử: chế tạo và ứng dụng
MEMS and MOEMS: fabrication and applications |
2 | 16 | 4 | 10 |
32. | EPN 8024 | Mô phỏng vật liệu và linh kiện micro và nano
Simulation of micro and nano materials and devices |
2 |
14 |
16 |
0 |
|
33. | EPN 8025 | Vật liệu nano ứng dụng trong y-sinh-dược
Nanomaterials for biomedical and pharmaceutical |
2 |
24 |
0 |
6 |
|
34. | EPN 8026 | Công nghệ bề mặt và ứng dụng
Surface technology and applications |
2 |
16 |
0 |
14 |
|
III. Tiểu luận tổng quan | 2 | ||||||
35. | EPN 8027 | Tiểu luận tổng quan | 2 | 0 | 0 | 30 | |
PHẦN 3. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC | |||||||
36. | NCS xây dựng kế hoạch nghiên cứu, tổ chức triển khai và công bố các công trình nghiên cứu liên quan đến luận án trên các tạp chí chuyên ngành dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn. | ||||||
PHẦN 4. THAM GIA SINH HOẠT CHUYÊN MÔN, CÔNG TÁC TRỢ GIẢNG VÀ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO | |||||||
37. | Đơn vị chuyên môn lên lịch sinh hoạt chuyên môn và lịch cho từng NCS báo cáo, trình bày kết quả hoạt động chuyên môn của mình tại seminar do đơn vị chuyên môn tổ chức trong từng năm học.
NCS phải tham gia đầy đủ các seminar khoa học hoặc các hội nghị, hội thảo, và các nhiệm vụ hỗ trợ đào tạo do đơn vị chuyên môn tổ chức, quy định. |
||||||
PHẦN 5. LUẬN ÁN TIẾN SĨ | |||||||
38. | EPN 9001 | Luận án tiến sĩ | 80 | ||||
Cộng: | 138 |
Khung chương trình dành cho NCS có bằng thạc sĩ chuyên ngành gần
STT |
Mã học phần |
Tên học phần
(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh) |
Số tín chỉ | Số giờ tín chỉ | Mã học phần tiên quyết | ||
Lý thuyết | Thực hành | Tự học | |||||
PHẦN 1. CÁC HỌC PHẦN BỔ SUNG | |||||||
I.1. Bắt buộc | 6 | ||||||
1. | EPN 6004 | Từ học và vật liệu từ tính cấu trúc nano
Magnetisms and nanostructured magnetic materials |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
2. | EPN 6005 | Vật lý bán dẫn và vật liệu bán dẫn cấu trúc nano
Semiconductor physics and nanostructured semiconductors |
3 |
30 |
10 |
5 |
|
I.2. Tự chọn | 3/6 | ||||||
3. | EPN 6002 | Công nghệ hóa học nano
Nano chemical technology |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
4. | EPN 6009 | Công nghệ chế tạo vật liệu và linh kiện cấu trúc nano
Technology for nanostructured materials and devices |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
PHẦN 2. CÁC HỌC PHẦN, CHUYÊN ĐỀ NCS VÀ TIỂU LUẬN TỔNG QUAN | |||||||
I. Các học phần NCS | 10 | ||||||
I.1. Bắt buộc | 4 | ||||||
5. | EPN 8014 | Vật liệu cấu trúc nano
Nanostructured materials |
2 | 20 | 0 | 10 | |
6. | EPN 8015 | Kỹ năng viết bài báo và dự án khoa học
Methods of writing scientific acticles and proposals |
2 |
10 |
20 |
0 |
|
I.2. Tự chọn | 6/10 | ||||||
7. | EPN 8016 | Vật liệu và linh kiện từ tính nano
Nanostructured magnetic materials and devices |
2 |
20 |
0 |
10 |
|
8. | EPN 8017 | Vật liệu và linh kiện bán dẫn nano
Nanostructured semiconductor materials and devices |
2 | 20 | 0 | 10 |
9. | EPN 8018 | Linh kiện micro-nano
Micro-nano devices |
2 |
20 |
0 |
10 |
|
10. | EPN 8019 | Phương pháp nghiên cứu đặc trưng vật liệu nano
Nanomaterials characterization method |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
11. | EPN 8020 | Công nghệ chế tạo vật liệu nano Nanomaterials fabrication technology |
2 |
16 |
4 |
10 |
|
II. Chuyên đề NCS | 6/12 | ||||||
12. | EPN 8021 | Nano photonics và ứng dụng
Nanophotonics and applications |
2 |
20 |
0 |
10 |
|
13. | EPN 8022 | Vật liệu tổ hợp và vật liệu lai cấu trúc nano
Nano composites and hybrid materials |
2 |
24 |
0 |
6 |
|
14. | EPN 8023 | Các hệ vi cơ điện tử và quang tử: chế tạo và ứng dụng
MEMS and MOEMS: fabrication and applications |
2 |
16 |
4 |
10 |
|
15. | EPN 8024 | Mô phỏng vật liệu và linh kiện micro và nano
Simulation of micro and nano materials and devices |
2 |
14 |
16 |
0 |
|
16. | EPN 8025 | Vật liệu nano ứng dụng trong y- sinh-dược
Nanomaterials for biomedical and pharmaceutical |
2 |
24 |
0 |
6 |
|
17. | EPN 8026 | Công nghệ bề mặt và ứng dụng
Surface technology and applications |
2 |
16 |
0 |
14 |
|
III. Tiểu luận tổng quan | 2 | ||||||
18. | EPN 8027 | Tiểu luận tổng quan | 2 | 0 | 0 | 30 |
PHẦN 3. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC | |||||||
19. | NCS xây dựng kế hoạch nghiên cứu, tổ chức triển khai và công bố các công trình nghiên cứu liên quan đến luận án trên các tạp chí chuyên ngành dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn. | ||||||
PHẦN 4. THAM GIA SINH HOẠT CHUYÊN MÔN, CÔNG TÁC TRỢ GIẢNG VÀ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO | |||||||
20. |
Đơn vị chuyên môn lên lịch sinh hoạt chuyên môn và lịch cho từng NCS báo cáo, trình bày kết quả hoạt động chuyên môn của mình tại seminar do đơn vị chuyên môn tổ chức trong từng năm học. NCS phải tham gia đầy đủ các seminar khoa học hoặc các hội nghị, hội thảo, và các nhiệm vụ hỗ trợ đào tạo do đơn vị chuyên môn tổ chức, quy định. |
||||||
PHẦN 5. LUẬN ÁN TIẾN SĨ | |||||||
21. | EPN 9001 | Luận án tiến sĩ | 80 | ||||
Cộng: | 107 |
Khung chương trình dành cho NCS có bằng thạc sĩ chuyên ngành đúng hoặc phù hợp
STT | Mã học phần | Tên học phần
(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh) |
Số tín chỉ | Số giờ tín chỉ | Mã học phần tiên quyết | ||
Lý thuyết | Thực hành |
Tự học |
|||||
PHẦN 1. CÁC HỌC PHẦN Ở TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ, CHUYÊN ĐỀ TIẾN SĨ VÀ TIỂU LUẬN TỔNG QUAN | |||||||
I. Các học phần NCS | 10 | ||||||
I.1. Bắt buộc | 4 | ||||||
1. | EPN 8014 | Vật liệu cấu trúc nano
Nanostructured materials |
2 | 20 | 0 | 10 | |
2. | EPN 8015 | Kỹ năng viết bài báo và dự án khoa học
Methods of writing scientific acticles and proposals |
2 |
10 |
20 |
0 |
|
I.2. Tự chọn | 6/10 | ||||||
3. | EPN 8016 | Vật liệu và linh kiện từ tính nano
Nanostructured magnetic materials and devices |
2 | 20 | 0 | 10 |
4. | EPN 8017 | Vật liệu và linh kiện bán dẫn nano
Nanostructured semiconductor materials and devices |
2 |
20 |
0 |
10 |
|
5. | EPN 8018 | Linh kiện micro-nano
Micro-nano devices |
2 |
20 |
0 |
10 |
|
6. | EPN 8019 | Phương pháp nghiên cứu đặc trưng vật liệu nano
Nanomaterials characterization method |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
7. | EPN 8020 | Công nghệ chế tạo vật liệu nano
Nanomaterials fabrication technology |
2 |
16 |
4 |
10 |
|
II. Chuyên đề NCS | 6/12 | ||||||
8. | EPN 8021 | Nano photonics và ứng dụng
Nanophotonics and applications |
2 |
20 |
0 |
10 |
|
9. | EPN 8022 | Vật liệu tổ hợp và vật liệu lai cấu trúc nano
Nano composites and hybrid materials |
2 |
24 |
0 |
6 |
|
10. | EPN 8023 | Các hệ vi cơ điện tử và quang tử: chế tạo và ứng dụng
MEMS and MOEMS: fabrication and applications |
2 |
16 |
4 |
10 |
|
11. | EPN 8024 | Mô phỏng vật liệu và linh kiện micro và nano
Simulation of micro and nano materials and devices |
2 |
14 |
16 |
0 |
|
12. | EPN 8025 | Vật liệu nano ứng dụng trong y- sinh-dược
Nanomaterials for biomedical and pharmaceutical |
2 |
24 |
0 |
6 |
|
13. | EPN 8026 | Công nghệ bề mặt và ứng dụng
Surface technology and applications |
2 |
16 |
0 |
14 |
III. Tiểu luận tổng quan | 2 | ||||||
14. | EPN 8027 | Tiểu luận tổng quan | 2 | 0 | 0 | 30 | |
PHẦN 2. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC | |||||||
15. | NCS xây dựng kế hoạch nghiên cứu, tổ chức triển khai và công bố các công trình nghiên cứu liên quan đến luận án trên các tạp chí chuyên ngành dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn. | ||||||
PHẦN 4. THAM GIA SINH HOẠT CHUYÊN MÔN, CÔNG TÁC TRỢ GIẢNG VÀ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO | |||||||
16. | Đơn vị chuyên môn lên lịch sinh hoạt chuyên môn và lịch cho từng NCS báo cáo, trình bày kết quả hoạt động chuyên môn của mình tại seminar do đơn vị chuyên môn tổ chức trong từng năm học.
NCS phải tham gia đầy đủ các seminar khoa học hoặc các hội nghị, hội thảo, và các nhiệm vụ hỗ trợ đào tạo do đơn vị chuyên môn tổ chức, quy định. |
||||||
PHẦN 5. LUẬN ÁN TIẾN SĨ | |||||||
17. | EPN 9001 | Luận án tiến sĩ | 80 | ||||
Cộng: | 98 |
|