Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật cơ điện tử

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo:          64 tín chỉ

  • Khối kiến thức chung (bắt buộc):         07 tín chỉ
  • Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 39 tín chỉ
    • Bắt buộc:                                           18 tín chỉ
    • Tự chọn:                                      21/51 tín chỉ
  • Luận văn thạc sĩ:        18 tín chỉ

2. Khung chương trình

STT Mã học phần Tên học phần
(tiếng Việt và tiếng Anh)
Số tín chỉ Số giờ tín chỉ Mã số các học phần tiên quyết
Lí thuyết Thực hành Tự học
I Khối kiến thức chung 7
1     PHI 5001 Triết học

Philosophy

3 45 0 0
2     ENG 5001 Tiếng Anh cơ bản

Basic English

4 30 30 0
II Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành 39        
II.1. Các học phần bắt buộc 18        
3     INT 6120 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học

Scientific Research Methodology

3 30 0 15
4     EMA 6137 Động lực học hệ nhiều vật

Dynamics of Multibody Systems

3 30 0 15
5     EMA 6138 Hệ thống điều khiển phân tán

Distributed Control System

3 30 0 15
6     EMA 6139 Thiết kế hệ thống cơ điện tử

Mechatronic System Design

3 20 10 15
7     EMA 6140 Thiết kế hệ thống nhúng

Embedded System Design

3 30 0 15
8     EMA 6141 Tự động hóa quá trình sản xuất

Automation of Manufacturing Process

3 30 0 15
II.2 Các học phần tự chọn 21/51        
9     ENG 6001 Tiếng Anh học thuật

English for Academic Purposes

3 15 15 15
10             MAT 6280 Các phương pháp giải tích gần đúng

Approximate Analytical Methods

3 26 4 15
11             MAT 6281 Phương pháp số ứng dụng

Applied Numerical Methods

3 35 10 0
12             ELT 6090 Xử lý tín hiệu số

Digital Signal Processing

3 30 0 15
13             EMA 6126 Cơ học vật liệu nâng cao

Mechanics of Advanced Materials

3 30 0 15
14             EMA 6142 Công nghệ CNC và ứng dụng

CNC Technology and Application

3 30 0 15
15             EMA 6143 Công nghệ chế tạo máy nâng cao

Advanced Machine Manufacturing Technology

3 30 0 15
16             EMA 6144 Cơ điện tử nâng cao

Advanced Mechatronics

3 23 7 15
17             EMA 6145 Điều khiển quá trình

Process Control

3 30 0 15
18             EMA 6146 Hệ thống sản xuất linh hoạt FMS và tích hợp CIM

FMC & CIM

3 30 0 15
19             EMA 6147 Hệ vi cơ điện tử

Microelectromechanical Systems

3 30 0 15
20             EMA 6148 Kỹ thuật Vi điều khiển nâng cao

Advanced Microcontroller Programming Techniques

3 15 15 15
21             EMA 6149 Mạch điện tử nâng cao

Advanced Electronic Circuits

3 30 0 15
22             EMA 6150 Thiết bị và hệ thống đo thông minh

Intelligent Measurement Systems and Devices

3 30 0 15
23             EMA 6151 Thiết kế hệ thống điều khiển PLC

PLC System Design

3 30 0 15
24             EMA 6152 Thực hành Cơ điện tử

Mechatronics Laboratory

3 6 24 15
25             EMA 6153 Tự động hóa tính toán thiết kế chế tạo máy

Automation in Design and Manufacturing Machine

3 30 0 15
IV EMA 7206 Luận văn

Thesis

18        
  Tổng cộng 64        

    Ghi chú: (*) Học phần ngoại ngữ cơ bản là học phần điều kiện, có khối lượng 4 tín chỉ, được tổ chức đào tạo chung trong toàn ĐHQGHN cho các học viên có nhu cầu và được đánh giá theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương. Kết quả đánh giá học phần ngoại ngữ không tính trong điểm trung bình chung tích lũy nhưng vẫn tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo.

Bài viết liên quan