Chương trình đào tạo ngành Công nghệ thông tin chất lượng cao

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo:                         152 tín chỉ

Khối kiến thức chung:                                                            34 tín chỉ

(Không tính các học phần GDTC,  GDQP-AN và Kĩ năng bổ trợ)

Khối kiến thức theo lĩnh vực: 18 tín chỉ
Khối kiến thức theo khối ngành: 9 tín chỉ
Khối kiến thức theo nhóm ngành: 22 tín chỉ
Khối kiến thức ngành: 69 tín chỉ
  + Các học phần bắt buộc:     21 tín chỉ
  + Các học phần bổ trợ:      5/24 tín chỉ     
+ Các học phần tự chọn:                                                        33/93 tín chỉ
–     Các học phần tự chọn chung:                                     3/6 tín chỉ
–     Các học phần tự chọn theo định hướng:                 30/87 tín chỉ
+ Khóa luận tốt nghiệp:                                                       10 tín chỉ

 

2. Khung chương trình đào tạo

Số

TT

học phần

Học phần

(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)

Số tín chỉ Số giờ tín chỉ Mã số

học phần

tiên quyết

Lý thuyết Thực hành Tự học
I   Khối kiến thức chung

(chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh, Kỹ năng bổ trợ)

34        
1          PHI1004 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1

Fundamental Principles of Marxism – Leninism 1

2 24 6
2          PHI1005 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2

Fundamental Principles of Marxism – Leninism 2

3 36 9 PHI1004
3          POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh Ideology

2 20 10 PHI1005
4          HIS1002 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

The Revolutionary Line of Communist Party of Vietnam

3 42 3 POL1001
5          INT1003 Tin học cơ sở 1

Introduction to Informatics 1

2 10 20
6          INT1006 Tin học cơ sở 4

Introduction to Informatics 4

3 20 23 2 INT1003
7          FLF2101 Tiếng Anh cơ sở 1

General English 1

4 16 40 4
8          FLF2102 Tiếng Anh cơ sở 2

General  English 2

5 20 50 5 FLF2101
9          FLF2103 Tiếng Anh cơ sở 3

General  English 3

5 20 50 5 FLF2102
10     FLF2104 Tiếng Anh cơ sở 4 (***)

General  English 4

5 20 50 5 FLF2103
11     Giáo dục thể chất

Physical Education

4
12     Giáo dục quốc phòng – an ninh

National Defence Education

8
13     Kỹ năng bổ trợ

Soft skills

3        
II   Khối kiến thức theo lĩnh vực 18        
14     MAT1093 Đại số

Algebra

4 30 30
15     MAT1041 Giải tích 1

Calculus 1

4 30 30
16     MAT1042 Giải tích 2

Calculus 2

4 30 30 MAT1041
17     PHY1100 Cơ – Nhiệt

Mechanical and Thermal Physics

3 32 10 3
18     PHY1103 Điện và Quang

Electrical and Optical Physics

3 32 10 3 PHY1100

 

III   Khối kiến thức theo khối ngành 9        
19     ELT2035 Tín hiệu và hệ thống

Signals and systems

3 42 3 MAT1042
20     INT2203 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (*)

Data structures and algorithms

3 30 15 INT1006
21     MAT1101 Xác suất thống kê

Probability and Statistics

3 30 15 MAT1041
IV   Khối kiến thức theo nhóm ngành 22        
22     INT1050 Toán học rời rạc

Discrete Mathematics

4 45 15
23     INT2204 Lập trình hướng đối tượng

Object-oriented Programming

3 30 15 INT1006
24     INT2205 Kiến trúc máy tính (*)

Computer Architecture

3 45 INT1003
25     INT2206 Nguyên lý hệ điều hành (*)

Principles of operating systems

3 45 INT1006
26     INT2209 Mạng máy tính (*)

Computer Network

3 30 15 INT1006
27     INT2207 Cơ sở dữ liệu

Database

3 30 15 INT1006
28     INT2208 Công nghệ phần mềm (*)

Software Engineering

3 45 INT1006
V   Khối kiến thức ngành 69
V.1   Các học phần bắt buộc 21
29     INT2202 Lập trình nâng cao

Advanced Programming

3 30 15 INT1006
30     INT3202 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Database Management Systems

3 30 15 INT2207
31     INT3110 Phân tích và thiết kế hướng đối tượng

Object-oriented Analysis and Design

3 45 INT2204
32     INT3306 Phát triển ứng dụng Web

Web Application Development

3 30 15 INT2204, INT2207
33     INT3401 Trí tuệ nhân tạo

Artificial Intellegence

3 45 INT2203
34     INT3507 Các vấn đề hiện đại Công nghệ thông tin

Advanced Topics in Information Technology

3 21 24 INT1003
35     INT3508 Thực tập chuyên ngành

Professional Internship

3 15 30 INT1003
V.2   Các học phần bổ trợ 5/24        
36     MAT1099 Phương pháp tính

Numerical Methods

2 30 MAT1093

MAT1042

37     MAT1100 Tối ưu hóa

Optimization

2 30 MAT1093

MAT1042

38     ELT2028 Chuyên nghiệp trong công nghệ

Professional in Technology

2 30
39     ELT2031 Mô hình hóa và mô phỏng

Modeling and Simulation

2 20 10 INT1006
40     ELT3144 Xử lý tín hiệu số

Digital Signal Processing

4 45 15 MAT1093
41     BSA2022 Nguyên lý Marketing

Marketing Principles

3 21 23 1
42     INE1150 Kinh tế vi mô 1

Micro Economics 1

3 30 10 5
43     INE1151 Kinh tế vĩ mô 1

Macro Economics 1

3 30 10 5
44     JAP2003 Đất nước học Nhật Bản 1

Introduction to Japanese Studies 1

3 30 9 6
V.3   Các học phần tự chọn 33/93        
V.3.1   Các học phần tự chọn chung 3/6        
45     INT2044  Lý thuyết thông tin (***)

Information Theory

3 45 MAT1101
46     INT3403 -Đồ họa máy tính (***)

Computer Graphics

3 30 15 INT2203
V.3.2   Các học phần tự chọn theo các định hướng 30/87        
  Các học phần định hướng Công nghệ phần mềm          
47     INT3117 Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm

Software Testing and Quality Assurance

3 45 INT2204
48     INT3105 Kiến trúc phần mềm

Software Architecture

3 45 INT2204
49     INT3106 Phương pháp hình thức

Formal Methods

3 30 15 INT1050
50     INT3108 Lập trình nhúng và thời gian thực

Real-time and embedded programming

3 30 15 INT2205, INT2202
51     INT3109 Thu thập và phân tích yêu cầu

Requirement Engineering

3 45 INT2208
52     INT3111 Quản lý dự án phần mềm

Software Project Management

3 45 INT2208
53     INT3115 Thiết kế giao diện người dùng

User Interface Design

3 45 INT2204
54     INT3120 Phát triển ứng dụng di động

Mobile Application Development

3 30 15 INT1006
Các học phần định hướng Hệ thống thông tin
55     INT3206 Cơ sở dữ liệu phân tán

Distributed Database

3 45 INT2207
56     INT3207 Kho dữ liệu

Data Warehouse

3 45 INT2207
57     INT3209 Khai phá dữ liệu

Data Mining

3 45 INT2207
58     INT3213 Nhập môn an toàn thông tin

Introduction to Information Security

3 45 INT3201
59     INT3216 Phân tích, đánh giá hiệu năng hệ thống

System Performance Evaluations and Analysis

3 45 INT2207
60     INT3217 Lập trình hệ thống

System Programing

3 36 9 INT2207
61     INT2020    Phân tích thiết kế các HTTT

Information System Analysis and Design

3 45 INT2207
Các học phần định hướng Mạng và truyền thông máy tính
62     INT3301 Thực hành hệ điều hành mạng

Network operating system lab

3 15 30 INT1006
63     INT3303 Mạng không dây

Wireless Networks

3 36 9 INT2209
64     INT3304 Lập trình mạng

Network Programing

3 30 15 INT2209
65     INT3305 Truyền thông đa phương tiện

Multimedia Communications

3 45 INT2209
66     INT3307 An toàn và an ninh mạng

Network Safety and Security

3 39 6 INT2209
67     INT3309 Phân tích và thiết kế mạng máy tính

Analysis and Design of Computer Networks

3 24 6 15 INT2209
68     INT3310 Quản trị mạng

Network Administration

3 30 15 INT2209
Các học phần định hướng Khoa học máy tính và dịch vụ
69     INT3501 Khoa học dịch vụ

Service Sciences

3 45 INT1003
70     INT3505 Kiến trúc hướng dịch vụ

Service Oriented Architecture

3 45 INT2204
71     INT3506 Các hệ thống thương mại điện tử

E-commerce Systems

3 45 INT1003
72     INT3402 Chương trình dịch (***)

Compilers

3 45 INT2203
73     INT3404 Xử lý ảnh

Image Processing

3 45 INT2203
74     INT3406 Xử lý ngôn ngữ tự nhiên (***)

Natural Language Processing

3 45 INT2203
75     INT3512 Lập trình thi đấu (***)

Competitive Programming

3 30 15
V.4   Khóa luận tốt nghiệp 10
76     INT4050 Khóa luận tốt nghiệp (**) 10
    Tổng cộng 152

Ghi chú:

     Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.

     (*): Học phần cùng số tín chỉ nhưng nội dung và chuẩn đầu ra được nâng cao hơn so với học phần cùng tên của chương trình đào tạo chuẩn ngành tương ứng;

    (**): Học phần tăng số tín chỉ, nội dung và chuẩn đầu ra được nâng cao hơn so với học phần cùng tên của chương trình đào tạo chuẩn ngành tương ứng;

    (***): Học phần mới nhằm đạt chuẩn cao hơn so với chương trình đào tạo chuẩn ngành tương ứng.

Bài viết liên quan