Chương trình đào tạo ngành Công nghệ nông nghiệp

A.  Chuẩn đầu ra

1. Chuẩn đầu ra về kiến thức

PLO1. Diễn giải được kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, về khoa học chính trị và pháp luật; về văn hóa, xã hội và nhân văn; về kiến thức quốc phòng – an ninh.

PLO2. Vận dụng được kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên và CNTT để giải quyết các vấn đề liên quan đến lĩnh vực công nghệ nông nghiệp.

PLO3. Giải thích được các yếu tố ảnh hưởng đến các đối tượng nông nghiệp trong các điều kiện sản xuất khác nhau.

PLO4. Lựa chọn được các phương pháp, quy trình công nghệ và công nghệ tiên tiến để tăng hiệu quả sản xuất nông nghiệp, tạo ra các sản phẩm có giá trị cao, an toàn.

PLO5. Phân tích được các yếu tố thực tiễn về công nghệ, kinh tế, xã hội, môi trường và dữ liệu nhằm quản lý và sản xuất nông nghiệp bền vững đáp ứng được nhu cầu xã hội.

PLO6. Cải tiến được công nghệ hoặc quy trình sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp nhằm tối đa hóa lợi ích của các bên liên quan.

2. Chuẩn đầu ra về kỹ năng

PLO7. Giao tiếp hiệu quả bằng lời nói, văn bản, đa phương tiện với các bên liên quan trong môi trường làm việc đa dạng; đạt chuẩn tiếng Anh bậc 3 theo khung trình độ Quốc gia.

PLO8. Có khả năng vận dụng tư duy phân tích, tư duy phản biện và tư duy sáng tạo trong tổ chức thực hiện nhiệm vụ và giải quyết vấn đề.

PLO9. Thực hành chính xác các công nghệ tiên tiến và kỹ thuật sản xuất nông nghiệp công nghệ cao.

PLO10. Điều chỉnh các quy trình công nghệ sản xuất để đáp ứng nhu cầu xã hội.

3. Về mức tự chủ và trách nhiệm

PLO11. Tuân thủ pháp luật, giữ gìn đạo đức nghề nghiệp, có trách nhiệm trong thực hiện nhiệm vụ và các hoạt động sản xuất nông nghiệp an toàn, bền vững tạo ra những sản phẩm có giá trị phục vụ cộng đồng.

PLO12. Làm việc độc lập, làm việc nhóm, bảo vệ được quan điểm chuyên môn, thích ứng tốt với các môi trường làm việc đa dạng.

PLO13. Lập kế hoạch, quản lý, đánh giá và cải thiện hiệu quả công việc.

4.Vị trí việc làm mà sinh viên có thể đảm nhiệm sau khi tốt nghiệp

  • Nhóm 1: Cán bộ kỹ thuật phát triển phần mềm và thiết kế, lắp đặt, vận hành hệ thống tự động hoá nông nghiệp; chuyển giao công nghệ tại các trang trại, doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh thiết bị nông nghiệp công nghệ cao.
  • Nhóm 2: Cán bộ kỹ thuật chọn tạo và nhân giống cây trồng, vật nuôi, tạo các chế phẩm sinh học nông nghiệp công nghệ mới, bảo quản chế biến nông sản, kiểm định chất lượng nông sản.
  • Nhóm 3: Cán bộ quản lý dự án, cán bộ quản lý sản xuất nông nghiệp công nghệ cao, cán bộ quản lý, đào tạo và tư vấn về nông nghiệp công nghệ cao ở các sở/ bộ ban ngành. Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trong lĩnh vực công nghệ và Công nghệ nông nghiệp
  • Nhóm 4: Nghiên cứu viên và giảng viên nghiên cứu và giảng dạy về lĩnh vực công nghệ và Công nghệ nông nghiệp trong các cơ sở giáo dục và cơ sở nghiên cứu.
  • Nhóm 5: Các vị trí khác liên quan: công nghệ thông tin, sinh học, nông nghiệp.

5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp

Tiếp tục học bậc thạc sĩ, tiến sĩ các chuyên ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ nông nghiệp, công nghệ thông tin, điều khiển và tự động hóa, công nghệ sinh học nông nghiệp, nano nông nghiệp tại các trường đại học, viện nghiên cứu trong nước và quốc tế.

B.  Ma trận chuẩn đầu ra

STT CÁC HỌC PHẦN TRONG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN ĐẦU RA
Kiến thức Kỹ năng Mức độ tự chủ
và trách nhiệm
Mã học phần Tên học phần PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO
10
PLO
11
PLO
12
PLO
13
1 PHI1006 Triết học Mác – Lênin 2           3 3     3 3  
2 PEC1008 Kinh tế chính trị Mác – Lênin 2           3 3     3 3  
3 PHI1002 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2           3 3     3 3  
4 HIS1001 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2           3 3     3 3  
5 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2           3 3     3 3  
6 THL1057 Nhà nước và Pháp luật Đại cương 2           3 3     3 3  
7 FLF1107 Tiếng Anh B1 2           3 3     3 3  
8 INT1009 Tin học cơ sở   2         2 2     2 2  
12 MAT1093 Đại số   3         2 2     2 2  
13 MAT1041 Giải tích 1   3         2 2     2 2  
14 MAT1042 Giải tích 2   3         2 2     2 2  
15 EPN1095 Vật lý đại cương 1   3         2 2     2 2  
16 EPN1096 Vật lý đại cương 2   3         2 2     2 2  
17 INT1008 Nhập môn lập trình   3         2 2       2  
18 AGT2001 Thực vật, động vật và vi sinh vật học   2 3       2 3 2   3 3  
19 AGT2002 Các quá trình sinh học ở sinh vật   2 3       2 3 2   3 3  
20 AGT2103 Hóa nông nghiệp và thực phẩm   3 3       2   2   2 2  
21 MAT1101 Xác suất thống kê   2         2 2     2 2  
22 AGT2011 Công nghệ sinh học     2 3     3 3 2   3 3  
23 AGT2000 Nhập môn công nghệ Nông nghiệp       2 2   2 3       2 2
24 AGT2105 Trồng trọt   3 3 3 2 4 3 3 3 3 3 3 4
25 AGT2106 Chăn nuôi     2 3     3 3     3 3  
26 AGT2107 Nuôi trồng thủy sản   2 2   3   2 2     3 3  
27 AGT2008 Khí tượng nông nghiệp và biến đổi khí hậu   2 3   3   2 2     3 3  
28 AGT3013 Hệ sinh thái nông nghiệp và nông nghiệp bền vững   2 2   3   2 2     3 3 3
29 AGT3014 Trồng cây không đất   3 3 4 2 4 3 3 3 3 3 3 4
30 AGT3114 Thực hành trồng cây không đất                          
31 AGT3115 Bảo vệ thực vật     2 3 4   3   3   3   3
32 AGT4001 Dự án Công nghệ Nông nghiệp 2 4 6 3 3 3 3 4
33 AGT4002 Thực tập Công nghệ nông nghiệp     3 4     3   3   3 3 4
34 AGT4003 Rèn nghề Công nghệ nông nghiệp       4 4 4 3 3 3 4 3 3 4
35 AGT3101 Lập trình Python cho nông nghiệp   2         2 2     3 3  
36 AGT3102 Lập trình trực quan hóa dữ liệu   2         2 2 3   3 3  
37 AGT3103 Phân tích dữ liệu nông nghiệp   3 3       2 3 3   3 3  
38 AGT3104 Ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong nông nghiệp   3 3       2 3 3   3 3  
39 AGT3105 Chuyên đề nông nghiệp số   3 3       2 3 3   3 3  
40 AGT3018 Kỹ thuật đo lường và cảm biến ứng dụng trong nông nghiệp   2 2       2 2     3 3  
41 AGT3106 Vi điều khiển và ứng dụng trong nông nghiệp   3 3       2 3 3   3 3  
42 AGT3107 Phát triển ứng dụng IoT trong nông nghiệp   3 3       2 3 3   3 3  
43 AGT3108 Ứng dụng Robotic và Drone trong nông nghiệp 3 3 2 3 3 3 3
44 AGT3120 Công nghệ sinh học phân tử   3   4     3 3 3     3 3
45 AGT3121 Công nghệ vi sinh nông nghiệp   2 3 4     3 3 2   3 3  
46 AGT3122 Công nghệ tế bào động và thực vật   3 3 4 2 4 3 3 3 4 3 3 4
47 AGT3023 Công nghệ nhân giống cây trồng và vật nuôi   3 3 4 2 4 3 3 3 4 3 3 4
48 AGT2009 Công nghệ nano trong nông nghiệp       4 3   3 3 2   3 3  
49 AGT3134 Công nghệ mới trong chọn tạo giống cây trồng, vật nuôi   3 3 4 4   3 3 3   3 3  
50 AGT3130 Công nghệ canh tác nấm ăn và cây trồng ngắn ngày     2 4 4   3 3 2   3    
51 AGT3135 Nghiên cứu và phát triển sản phẩm       4     3 3     3 3 4
52 AGT3112 Tin sinh học nông nghiệp 3 3 3 3 2 2 2 3 3 4
53 AGT2012 Quản trị sản xuất và logistics trong nông nghiệp   3 2 4 4 4 3 3 2 3 3 3 4
54 AGT3016 Công nghệ sau thu hoạch   3 2 4     2   2   2 3  
55 AGT3017 Quản lý và kiểm nghiệm chất lượng an toàn nông sản và thực phẩm         4   2   2   2 2  
56 AGT3025 Thiết kế, quản lý và vận hành các hệ thống thiết bị nông nghiệp   2 2   3   2 2     x x  
57 AGT3026 Marketing trong nông nghiệp   3 2 4   3 3 2   3 3 4
58 AGT3128 Tiếng Anh chuyên ngành   3 2     2 2     3 3 4
59 AGT3129 Các vấn đề hiện đại trong công nghệ nông nghiệp   2 3   3   2 2     3 3  
60 AGT3032 Kiểm soát ô nhiễm trong sản xuất nông nghiệp   2 2   3   2 2     3 3  
61 AGT3109 Quản lý quy trình sản xuất nông nghiệp   3 3 3 3   2 2     3 3  
62 AGT3110 GIS và viễn thám trong nông nghiệp   3 3       2 3 3   3 3  
63 INT2212 Kiến trúc máy tính 2 2 2 3 3 3
64 INT2213 Mạng máy tính 2 2 2 3 3 3
65 INT2204 Lập trình hướng đối tượng 2 2 2 3 3 3
66 INT2215 Lập trình nâng cao 2 2 2 3 3 3
67 INT2210 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 2 2 2 3 3 3
66 INT3401 Trí tuệ nhân tạo 2 2 2 3 3 3
64 UET1002 Kỹ năng khởi nghiệp             3 3     3 3 3
65 AGT4000 Đồ án tốt nghiệp       4 4 6 3 3 3 4 3 3

4

Bài viết liên quan