Chương trình đào tạo ngành Cơ kỹ thuật
1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
1.1. Đối với NCS chưa có bằng thạc sĩ:
Người học phải hoàn thành các học phần của chương trình đào tạo thạc sĩ và các nội dung của chương trình đào tạo tiến sĩ.
Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 140 tín chỉ, trong đó:
– Phần 1: Các học phần bổ sung : 42 tín chỉ
+ Khối kiến thức chung: 03 tín chỉ
+ Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 39 tín chỉ
Bắt buộc: 18 tín chỉ
Tự chọn: 21/54 tín chỉ
– Phần 2: Các học phần, chuyên đề tiến sĩ và tiểu luận tổng quan: 18 tín chỉ
+ Các học phần tiến sĩ: 10 tín chỉ
Bắt buộc: 08 tín chỉ
Tự chọn: 02/16 tín chỉ
+ Chuyên đề tiến sĩ: 06 tín chỉ
+ Tiểu luận tổng quan: 02 tín chỉ
– Phần 3: Nghiên cứu khoa học (là yêu cầu bắt buộc với nghiên cứu sinh nhưng không tính số tín chỉ trong chương trình đào tạo).
– Phần 4: Tham gia sinh hoạt chuyên môn, công tác trợ giảng và hỗ trợ đào tạo (là yêu cầu bắt buộc với nghiên cứu sinh nhưng không tính số tín chỉ trong chương trình đào tạo).
– Phần 5: Luận án tiến sĩ: 80 tín chỉ
1.2. Đối với NCS có bằng thạc sĩ chuyên ngành gần:
Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 107 tín chỉ, trong đó:
– Phần 1: Các học phần bổ sung: 09/72 tín chỉ
– Phần 2: Các học phần, chuyên đề tiến sĩ và tiểu luận tổng quan: 18 tín chỉ
+ Các học phần tiến sĩ: 10 tín chỉ
Bắt buộc: 08 tín chỉ
Tự chọn: 02/16 tín chỉ
+ Chuyên đề tiến sĩ: 06 tín chỉ
+ Tiểu luận tổng quan: 02 tín chỉ
– Phần 3: Nghiên cứu khoa học (là yêu cầu bắt buộc với nghiên cứu sinh nhưng không tính số tín chỉ trong chương trình đào tạo).
– Phần 4: Tham gia sinh hoạt chuyên môn, công tác trợ giảng và hỗ trợ đào tạo (là yêu cầu bắt buộc với nghiên cứu sinh nhưng không tính số tín chỉ trong chương trình đào tạo).
– Phần 5: Luận án tiến sĩ: 80 tín chỉ
1.3. Đối với NCS có bằng thạc sĩ chuyên ngành đúng hoặc phù hợp:
Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 98 tín chỉ, trong đó:
– Phần 1: Các học phần, chuyên đề tiến sĩ và tiểu luận tổng quan: 18 tín chỉ
+ Các học phần tiến sĩ: 10 tín chỉ
Bắt buộc: 08 tín chỉ
Tự chọn: 02/16 tín chỉ
+ Chuyên đề tiến sĩ: 06 tín chỉ
+ Tiểu luận tổng quan: 02 tín chỉ
– Phần 2: Nghiên cứu khoa học (là yêu cầu bắt buộc với nghiên cứu sinh nhưng không tính số tín chỉ trong chương trình đào tạo).
– Phần 3: Tham gia sinh hoạt chuyên môn, công tác trợ giảng và hỗ trợ đào tạo (là yêu cầu bắt buộc với nghiên cứu sinh nhưng không tính số tín chỉ trong chương trình đào tạo).
– Phần 4: Luận án tiến sĩ: 80 tín chỉ
2. Khung chương trình
2.1. Khung chương trình dành cho NCS chưa có bằng thạc sĩ
STT | Mã học phần | Tên học phần
(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh) |
Số
tín chỉ |
Số giờ tín chỉ | Mã học phần tiên quyết | ||
Lý thuyết | Thực hành | Tự học | |||||
PHẦN 1. CÁC HỌC PHẦN BỔ SUNG (bao gồm các học phần của chương trình đào tạo thạc sĩ tương ứng, trừ học phần ngoại ngữ và luận văn) | |||||||
I. Khối kiến thức chung | 3 | ||||||
1. | PHI 5001 | Triết học
Phylosophy |
3 | 45 | 0 | 0 | |
II. Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành | 39 | ||||||
II.1. Bắt buộc | 18 | ||||||
2. | INT 6120 | Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
Scientific Research Methodology |
3 | 20 | 0 | 25 | |
3. | MAT 6281 | Phương pháp số ứng dụng
Applied Numerical Methods |
3 | 35 | 10 | 0 | |
4. | EMA 6120 | Kỹ thuật công trình
Structural Engineering |
3 | 26 | 4 | 15 | |
5. | EMA 6121 | Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa
Control & Automation Engineering |
3 | 20 | 10 | 15 | |
6. | EMA 6122 | Kỹ thuật môi trường
Environmental Engineering |
3 | 26 | 4 | 15 | |
7. | EMA 6139
|
Cơ học Môi trường liên tục nâng cao
Advanced Continuum Mechanics |
3 | 25 | 10 | 10 | |
II.2. Tự chọn | 21/54 | ||||||
8. | MAT 6279 | Phương pháp vật lý-toán trong cơ học
Physical-mathematical Methods in Mechanics |
3 | 30 | 0 | 15 | |
9. | MAT 6280 | Các phương pháp giải tích gần đúng
Approximate Analytical Methods |
3 | 26 | 4 | 15 | |
10. | INT 6200 | Tin học chuyên ngành
Informatics for Specific Purposes |
3 | 19 | 11 | 15 | |
11. | EMA 6124 | Các hệ vi cơ điện tử
Microelectromechanical Systems (MEMS) |
3 | 22 | 4 | 19 | |
12. | EMA 6125 | Chẩn đoán kỹ thuật
Technical Diagnostics |
3 | 30 | 0 | 15 | |
13. | EMA 6126 | Cơ học vật liệu nâng cao
Advanced Materials Mechanics. |
3 | 30 | 10 | 5 | |
14. | EMA 6127 | Dao động kỹ thuật
Technical vibration |
3 | 26 | 4 | 15 | |
15. | EMA 6128 | Động lực học biển nâng cao
Advanced Sea Dynamics |
3 | 27 | 3 | 15 | |
16. | EMA 6129 | Động lực học sông hồ
Advanced River Dynamics |
3 | 26 | 4 | 15 | |
17. | EMA 6130 | Kỹ thuật thủy khí
Aero-hydraulic Engineering |
3 | 26 | 4 | 15 | |
18. | EMA 6131 | Kỹ thuật vi điều khiển
Micro-controller Systems |
3 | 10 | 20 | 15 | |
19. | EMA 6132 | Lý thuyết độ tin cậy
Theory of Reliability |
3 | 30 | 0 | 15 | |
20. | EMA 6133 | Máy CNC và CAD/CAM nâng cao
Advanced CNC Machine & CAD / CAM |
3 | 26 | 4 | 15 | |
21. | EMA 6134 | Thủy khí động lực học tính toán
Computational Fluid Dynamics |
3 | 22 | 8 | 15 | |
22. | EMA 6135 | Tối ưu hóa kết cấu
Optimisation of Structures |
3 | 24 | 6 | 15 | |
23. | EMA 6138 | Ổn định của tấm và vỏ
Stability of plates and shells |
3 | 25 | 10 | 10 | |
24. | EMA 6123 | Thực tập Cơ Kỹ thuật
Training for Eng. Mechanics |
3 | 25 | 10 | 10 | |
25. | EMA 6136 | Xemina các vấn đề hiện đại của Cơ học kỹ thuật
Seminar on Modern Problems of Engineering Mechanics |
3 | 25 | 10 | 10 | |
PHẦN 2. CÁC HỌC PHẦN, CHUYÊN ĐỀ TIẾN SĨ VÀ TIỂU LUẬN TỔNG QUAN | |||||||
I. Các học phần | 10 | ||||||
I.1. Bắt buộc: | 8 | ||||||
26. | EMA 8005 | Tính toán các kết cấu kỹ thuật
Structural Analysis |
2 | 20 | 0 | 10 | |
27. | EMA 8006 | Cơ học chất lỏng tính toán
Computational Fluid Dynamics |
2 | 20 | 0 | 10 | |
28. | EMA 8007 | Tự động hóa công nghiệp
Industrial Automation |
2 | 20 | 0 | 10 | |
29. | EPN 8050 | Đổi mới, sáng tạo và khởi nghiệp
Innovation and entrepreneurship |
2 | 30 | 0 | 0 | |
I.2. Tự chọn | 2/16 | ||||||
30. | EMA 8008 | Nhiệt đàn hồi
Theory of Thermoelasticity |
2 | 20 | 0 | 10 | |
31. | EMA 8009 | Đo nhiệt độ cao bằng phương pháp quang học
Hight Thermal Metrology by Ultra-Violet (UV) |
2 | 20 | 0 | 10 | |
32. | EMA 8010 | Phương pháp phần tử hữu hạn cho bài toán cơ học
Finite Element Method in Mechanics |
2 | 20 | 0 | 10 | |
33. | EMA 8011 | Kỹ thuật mô hình chất lượng nước mặt
Modeling Technics of Water Quality |
2 | 20 | 0 | 10 | |
34. | EMA 8012 | Đồng hóa số liệu trong bài toán cơ học chất lỏng
Data Assimilation in Fluid Mechanics |
2 | 20 | 0 | 10 | |
35. | EMA 8013 | Thiết bị và hệ thống đo thông minh
Intelligent Measurement Systems and Devices |
2 | 20 | 0 | 10 | |
36. | EMA 8014 | Thiết kế hệ thống nhúng
Embedded Systems Design |
2 | 20 | 0 | 10 | |
37. | EMA 8015 | Cơ học các kết cấu tiên tiến
Mechanics of Advanced Structures |
2 | 20 | 5 | 5 | |
II. Chuyên đề NCS (03 chuyên đề bắt buộc cho NCS được xây dựng theo Đề cương NCS được Hội đồng chấm Đề cương NCS thẩm định, phê duyệt; phù hợp và phục vụ cho hướng nghiên cứu của Luận án). | 6 | ||||||
38. | EMA 8002 | Chuyên đề 1
Special Topic 1 |
2 | 0 | 0 | 30 | |
39. | EMA 8003 | Chuyên đề 2
Special Topic 2 |
2 | 0 | 0 | 30 | |
40. | EMA 8004 | Chuyên đề 3
Special Topic 3 |
2 | 0 | 0 | 30 | |
III. Tiểu luận tổng quan | 2 | ||||||
41. | EMA 8015 | Tiểu luận tổng quan
Overview Essay |
2 | 0 | 0 | 30 | |
PHẦN 3. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC | |||||||
42. | NCS xây dựng kế hoạch nghiên cứu, tổ chức triển khai và công bố các công trình nghiên cứu liên quan đến luận án trên các tạp chí chuyên ngành dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn. | ||||||
PHẦN 4. THAM GIA SINH HOẠT CHUYÊN MÔN, CÔNG TÁC TRỢ GIẢNG VÀ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO | |||||||
43. | Đơn vị chuyên môn lên lịch sinh hoạt chuyên môn và lịch cho từng NCS báo cáo, trình bày kết quả hoạt động chuyên môn của mình tại seminar do đơn vị chuyên môn tổ chức trong từng năm học.
NCS phải tham gia đầy đủ các seminar khoa học hoặc các hội nghị, hội thảo do đơn vị chuyên môn tổ chức, quy định. NCS phải tham gia các hoạt động sau: Trợ giảng bậc đại học, thạc sĩ hoặc hướng dẫn sinh viên, học viên cao học thực hành, thực tập; hoặc hướng dẫn 02 khóa luận tốt nghiệp đại học hoặc tham gia giảng dạy, trợ giảng các khóa đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn do đơn vị tổ chức. |
||||||
PHẦN 5. LUẬN ÁN TIẾN SĨ | |||||||
44. | EMA 9001 | Luận án tiến sĩ
PhD Dissertation |
80 | ||||
Cộng: | 140 |
2.2. Khung chương trình dành cho NCS có bằng thạc sĩ chuyên ngành gần
STT | Mã học phần | Tên học phần
(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh) |
Số tín chỉ | Số giờ tín chỉ | Mã học phần tiên quyết | |||||||||||
Lý thuyết | Thực hành | Tự học | ||||||||||||||
PHẦN 1. CÁC HỌC PHẦN BỔ SUNG | 9/75 | |||||||||||||||
1. | INT 6120 | Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
Scientific Research Methodology |
3 | 20 | 0 | 25 | ||||||||||
2. | MAT 6281 | Phương pháp số ứng dụng
Applied Numerical Methods |
3 | 35 | 10 | 0 | ||||||||||
3. | EMA 6120 | Kỹ thuật công trình
Structural Engineering |
3 | 26 | 4 | 15 | ||||||||||
4. | EMA 6121 | Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa
Control & Automation Engineering |
3 | 20 | 10 | 15 | ||||||||||
5. | EMA 6122 | Kỹ thuật môi trường
Environmental Engineering |
3 | 26 | 4 | 15 | ||||||||||
6. | EMA 6123 | Thực tập Cơ Kỹ thuật
Training for Eng. Mechanics |
3 | 8 | 37 | 0 | ||||||||||
7. | MAT 6279 | Phương pháp vật lý-toán trong cơ học
Physical-mathematical Methods in Mechanics |
3 | 30 | 0 | 15 | ||||||||||
8. | MAT 6280 | Các phương pháp giải tích gần đúng
Approximate Analytical Methods |
3 | 26 | 4 | 15 | ||||||||||
9. | INT 6200 | Tin học chuyên ngành
Informatics for Specific Purposes |
3 | 19 | 11 | 15 | ||||||||||
10. | EMA 6139 | Cơ học Môi trường liên tục nâng cao
Advanced of Continuum Mechanics |
3 | 25 | 10 | 10 | ||||||||||
11. | EMA 6124 | Các hệ vi cơ điện tử
Microelectromechanical Systems (MEMS) |
3 | 22 | 4 | 19 | ||||||||||
12. | EMA 6125 | Chẩn đoán kỹ thuật
Technical Diagnostics |
3 | 30 | 0 | 15 | ||||||||||
13. | EMA 6126 | Cơ học vật liệu nâng cao
Advanced Materials Mechanics. |
3 | 30 | 0 | 15 | ||||||||||
14. | EMA 6127 | Dao động kỹ thuật
Technical vibration |
3 | 26 | 4 | 15 | ||||||||||
15. | EMA 6128 | Động lực học biển nâng cao
Advanced Sea Dynamics |
3 | 27 | 3 | 15 | ||||||||||
16. | EMA 6129 | Động lực học sông hồ
Advanced River Dynamics |
3 | 26 | 4 | 15 | ||||||||||
17. | EMA 6130 | Kỹ thuật thủy khí
Aero-hydraulic Engineering |
3 | 26 | 4 | 15 | ||||||||||
18. | EMA 6131 | Kỹ thuật vi điều khiển
Micro-controller Systems |
3 | 10 | 20 | 15 | ||||||||||
19. | EMA 6132 | Lý thuyết độ tin cậy
Theory of Reliability |
3 | 30 | 0 | 15 | ||||||||||
20. | 5MA 6133 | Máy CNC và CAD/CAM nâng cao
Advanced CNC Machine & CAD / CAM |
3 | 26 | 4 | 15 | ||||||||||
21. | EMA 6134 | Thủy khí động lực học tính toán
Computational Fluid Dynamics |
3 | 22 | 8 | 15 | ||||||||||
22. | EMA 6135 | Tối ưu hóa kết cấu
Optimisation of Structures |
3 | 24 | 6 | 15 | ||||||||||
23. | EMA 6138 | Ổn định của tấm và vỏ
Stability of plates and shells |
3 | 30 | 10 | 5 | ||||||||||
24. | EMA 6136 | Xemina các vấn đề hiện đại của Cơ học kỹ thuật
Seminar on Modern Problems of Engineering Mechanics |
3 | 25 | 10 | 10 | ||||||||||
PHẦN 2. CÁC HỌC PHẦN, CHUYÊN ĐỀ TIẾN SĨ VÀ TIỂU LUẬN TỔNG QUAN | ||||||||||||||||
I. Các học phần | 10 | |||||||||||||||
I.1. Bắt buộc: | 8 | |||||||||||||||
26. | EMA 8005 | Tính toán các kết cấu kỹ thuật
Structural Analysis |
2 | 20 | 0 | 10 | ||||||||||
27. | EMA 8006 | Cơ học chất lỏng tính toán
Computational Fluid Dynamics |
2 | 20 | 0 | 10 | ||||||||||
28. | EMA 8007 | Tự động hóa công nghiệp
Industrial Automation |
2 | 20 | 0 | 10 | ||||||||||
29. | EPN 8050 | Đổi mới, sáng tạo và khởi nghiệp
Innovation and entrepreneurship |
2 | 30 | 0 | 0 | ||||||||||
I.2. Tự chọn | 2/16 | |||||||||||||||
30. | EMA 8008 | Nhiệt đàn hồi
Theory of Thermoelasticity |
2 | 20 | 0 | 10 | ||||||||||
31. | EMA 8009 | Đo nhiệt độ cao bằng phương pháp quang học
Hight Thermal Metrology by Ultra-Violet (UV) |
2 | 20 | 0 | 10 | ||||||||||
32. | EMA 8010 | Phương pháp phần tử hữu hạn cho bài toán cơ học
Finite Element Method in Mechanics |
2 | 20 | 0 | 10 | ||||||||||
33. | EMA 8011 | Kỹ thuật mô hình chất lượng nước mặt
Modeling Technics of Water Quality |
2 | 20 | 0 | 10 | ||||||||||
34. | EMA 8012 | Đồng hóa số liệu trong bài toán cơ học chất lỏng
Data Assimilation in Fluid Mechanics |
2 | 20 | 0 | 10 | ||||||||||
35. | EMA 8013 | Thiết bị và hệ thống đo thông minh
Intelligent Measurement Systems and Devices |
2 | 20 | 0 | 10 | ||||||||||
36. | EMA 8014 | Thiết kế hệ thống nhúng
Embedded Systems Design |
2 | 20 | 0 | 10 | ||||||||||
37. | EMA 8015 | Cơ học kết cấu tiên tiến
Mechanics of Advanced structures |
2 | 20 | 5 | 5 | ||||||||||
II. Chuyên đề NCS (03 chuyên đề bắt buộc cho NCS được xây dựng theo Đề cương NCS được Hội đồng chấm Đề cương NCS thẩm định, phê duyệt; phù hợp và phục vụ cho hướng nghiên cứu của Luận án). | 6 | |||||||||||||||
38. | EMA 8002 | Chuyên đề 1
Special Topic 1 |
2 | 0 | 0 | 30 | ||||||||||
39. | EMA 8003 | Chuyên đề 2
Special Topic 2 |
2 | 0 | 0 | 30 | ||||||||||
40. | EMA 8004 | Chuyên đề 3
Special Topic 3 |
2 | 0 | 0 | 30 | ||||||||||
III. Tiểu luận tổng quan | 2 | |||||||||||||||
41. | EMA 8015 | Tiểu luận tổng quan
Overview Essay |
2 | 0 | 0 | 30 | ||||||||||
PHẦN 3. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC | ||||||||||||||||
42. | NCS xây dựng kế hoạch nghiên cứu, tổ chức triển khai và công bố các công trình nghiên cứu liên quan đến luận án trên các tạp chí chuyên ngành dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn. | |||||||||||||||
PHẦN 4. THAM GIA SINH HOẠT CHUYÊN MÔN, CÔNG TÁC TRỢ GIẢNG VÀ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO | ||||||||||||||||
43. | Đơn vị chuyên môn lên lịch sinh hoạt chuyên môn và lịch cho từng NCS báo cáo, trình bày kết quả hoạt động chuyên môn của mình tại seminar do đơn vị chuyên môn tổ chức trong từng năm học.
NCS phải tham gia đầy đủ các seminar khoa học hoặc các hội nghị, hội thảo do đơn vị chuyên môn tổ chức, quy định. NCS phải tham gia các hoạt động sau: Trợ giảng bậc đại học, thạc sĩ hoặc hướng dẫn sinh viên, học viên cao học thực hành, thực tập; hoặc hướng dẫn 02 khóa luận tốt nghiệp đại học hoặc tham gia giảng dạy, trợ giảng các khóa đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn do đơn vị tổ chức. |
|||||||||||||||
PHẦN 5. LUẬN ÁN TIẾN SĨ | ||||||||||||||||
43. | EMA 9001 | Luận án tiến sĩ
PhD Dissertation |
80 | |||||||||||||
Cộng: | 107 |
2.3. Khung chương trình dành cho NCS có bằng thạc sĩ chuyên ngành đúng hoặc phù hợp
STT | Mã học phần | Tên học phần
(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh) |
Số tín chỉ | Số giờ tín chỉ | Mã học phần tiên quyết | ||
Lý thuyết | Thực hành | Tự học | |||||
PHẦN 1. CÁC HỌC PHẦN Ở TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ, CHUYÊN ĐỀ TIẾN SĨ VÀ TIỂU LUẬN TỔNG QUAN | |||||||
I. Các học phần tiến sĩ | 10 | ||||||
I.1. Bắt buộc | 8 | ||||||
1. | EMA 8005 | Tính toán các kết cấu kỹ thuật
Structural Analysis |
2 | 20 | 0 | 10 | |
2. | EMA 8006 | Cơ học chất lỏng tính toán
Computational Fluid Dynamics |
2 | 20 | 0 | 10 | |
3. | EMA 8007 | Tự động hóa công nghiệp
Industrial Automation |
2 | 20 | 0 | 10 | |
4. | EPN 8050 | Đổi mới, sáng tạo và khởi nghiệp
Innovation and entrepreneurship |
2 | 30 | 0 | 0 | |
I.2. Tự chọn | 2/16 | ||||||
5. | EMA 8008 | Nhiệt đàn hồi
Theory of Thermoelasticity |
2 | 20 | 0 | 10 | |
6. | EMA 8009 | Đo nhiệt độ cao bằng phương pháp quang học
Hight Thermal Metrology by Ultra-Violet (UV) |
2 | 20 | 0 | 10 | |
7. | EMA 8010 | Phương pháp phần tử hữu hạn cho bài toán cơ học
Finite Element Method in Mechanics |
2 | 20 | 0 | 10 | |
8. | EMA 8011 | Kỹ thuật mô hình chất lượng nước mặt
Modeling Technics of Water Quality |
2 | 20 | 0 | 10 | |
9. | EMA 8012 | Đồng hóa số liệu trong bài toán cơ học chất lỏng
Data Assimilation in Fluid Mechanics |
2 | 20 | 0 | 10 | |
10. | EMA 8013 | Thiết bị và hệ thống đo thông minh
Intelligent Measurement Systems and Devices |
2 | 20 | 0 | 10 | |
11. | EMA 8014 | Thiết kế hệ thống nhúng
Embedded Systems Design |
2 | 20 | 0 | 10 | |
12. | EMA 8015 | Cơ học kết cấu tiên tiến
Mechanics of Advanced Structures |
2 | 20 | 5 | 5 | |
II. Chuyên đề NCS (03 chuyên đề bắt buộc cho NCS được xây dựng theo Đề cương NCS được Hội đồng chấm Đề cương NCS thẩm định, phê duyệt; phù hợp và phục vụ cho hướng nghiên cứu của Luận án). | 6 | ||||||
13. | EMA 8002 | Chuyên đề 1
Special Topic 1 |
2 | 0 | 0 | 30 | |
14. | EMA 8003 | Chuyên đề 2
Special Topic 2 |
2 | 0 | 0 | 30 | |
15. | EMA 8004 | Chuyên đề 3
Special Topic 3 |
2 | 0 | 0 | 30 | |
III. Tiểu luận tổng quan | 2 | ||||||
16. | EMA 8015 | Tiểu luận tổng quan
Overview Essay |
2 | 0 | 0 | 30 | |
PHẦN 2. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC | |||||||
17. | NCS xây dựng kế hoạch nghiên cứu, tổ chức triển khai và công bố các công trình nghiên cứu liên quan đến luận án trên các tạp chí chuyên ngành dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn. | ||||||
PHẦN 4. THAM GIA SINH HOẠT CHUYÊN MÔN, CÔNG TÁC TRỢ GIẢNG VÀ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO | |||||||
18. | Đơn vị chuyên môn lên lịch sinh hoạt chuyên môn và lịch cho từng NCS báo cáo, trình bày kết quả hoạt động chuyên môn của mình tại seminar do đơn vị chuyên môn tổ chức trong từng năm học.
NCS phải tham gia đầy đủ các seminar khoa học hoặc các hội nghị, hội thảo do đơn vị chuyên môn tổ chức, quy định. NCS phải tham gia các hoạt động sau: Trợ giảng bậc đại học, thạc sĩ hoặc hướng dẫn sinh viên, học viên cao học thực hành, thực tập; hoặc hướng dẫn 02 khóa luận tốt nghiệp đại học hoặc tham gia giảng dạy, trợ giảng các khóa đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn do đơn vị tổ chức. |
||||||
PHẦN 5. LUẬN ÁN TIẾN SĨ | |||||||
19. | EMA 9001 | Luận án tiến sĩ
PhD Dissertation |
80 | ||||
Cộng: |
98 |