Báo cáo kết quả khảo sát tình hình việc làm của sinh viên K58 tốt nghiệp
Thực hiện công khai tình hình khảo sát việc làm của sinh viên theo yêu cầu của ĐHQGHN và Bộ GD&ĐT. Báo cáo khảo sát cung cấp, cập nhật thông tin về tình trạng việc làm của sinh viên tốt nghiệp và khả năng tham gia vào thị trường lao động của sinh viên. Trên cơ sở đó Trường Đại học Công nghệ bổ sung, cập nhật nội dung chương trình giảng dạy nhằm nâng cao tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm. Nhà trường thông báo kết quả cụ thể tại Danh sách K58 sau 1 năm ra trường.
Danh sách sinh viên tốt nghiệp được khảo sát năm 2018
Trình độ đào tạo: Đại học
Họ và tên cán bộ tổng hợp: Nguyễn Ngọc An; Điện thoại: 02437548864; Email: ngocan@vnu.edu.vn
TT | Ngành
đào tạo (*) |
Tổng
số |
Chia
theo giới tính |
Tổng số được khảo sát | Tổng số được khảo sát có phản hồi | Chia
theo tình trạng việc làm |
Tỷ lệ SVTN có việc làm(**) | Việc
làm chia khu vực làm việc |
|||||||
Mã
ngành |
Tên ngành | Nam | Nữ | Có việc làm | Chưa có việc làm nhưng đang học nâng cao | Chưa có việc làm | Nhà nước | Tư nhân | Liên doanh nước ngoài | Tự tạo việc làm | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | 5248
0101 |
KHMT | 41 | 40 | 1 | 41 | 25 | 24 | 1 | 0 | 100% | 4 | 11 | 8 | 1 |
2 | 5248
0102 |
TT&MMT | 26 | 24 | 2 | 26 | 18 | 16 | 2 | 0 | 100% | 0 | 14 | 2 | 0 |
3 | 5248
0201 |
CNTT | 160 | 128 | 32 | 160 | 101 | 94 | 5 | 2 | 98.0% | 11 | 48 | 28 | 7 |
4 | 5248
0104 |
HTTT | 30 | 22 | 8 | 30 | 17 | 13 | 4 | 0 | 100% | 1 | 9 | 2 | 1 |
5 | 5251
0302 |
CNKTĐT-TT | 40 | 28 | 12 | 40 | 24 | 22 | 1 | 1 | 95.8% | 4 | 6 | 10 | 2 |
6 | 5252
0101 |
CHKT | 34 | 32 | 2 | 34 | 14 | 12 | 2 | 0 | 100% | 1 | 4 | 4 | 3 |
7 | 5251
0203 |
CNKT CĐT | 69 | 65 | 4 | 69 | 30 | 30 | 0 | 0 | 100% | 0 | 10 | 20 | 0 |
8 | 5252
0401 |
VLKT | 30 | 23 | 7 | 30 | 17 | 13 | 4 | 0 | 100% | 1 | 4 | 6 | 2 |
Tổng cộng: | 430 | 362 | 68 | 430 | 246 | 224 | 19 | 3 | 98.8% | 22 | 106 | 80 | 16 |
(3) Tên ngành: KHMT (Khoa học máy tính), CNTT (Công nghệ thông tin), HTTT (Hệ thống thông tin), CN ĐT-VT (Công nghệ điện tử – viễn thông), CHKT (Cơ học kỹ thuật), CNKT CĐT (Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử), VLKT (Vật lý kỹ thuật) Ghi chú:
(*) Trường hợp các ngành chưa có mã ngành thuộc danh mục cấp IV đề nghị ghi rõ tên chương trình đang đào tạo trong cột tên ngành
(**)Tỷ lệ SVTN có việc làm được tính theo công thức: (SL SVTN có việc làm+ SL SVTN đang học nâng cao/ tổng số SVTN được khảo sát có phản hồi*100
Thông tin công khai năm học 2016-2017
(theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 7/5/2009 của Bộ GD&ĐT)
1. Thông tin chung
Stt |
Nội dung | Đơn vị |
Số lượng |
1 | Số ngành trường đang đào tạo |
Ngành |
9 |
2 | Số ngành trường đã công bố chuẩn đầu ra |
Ngành |
9 |
3 | Diện tích đất của trường |
Ha |
0 |
4 | Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo |
m2 |
7779 |
4.1 | Diện tích giảng đường/phòng học |
m2 |
3399 |
4.2 | Diện tích thư viện |
m2 |
Dùng chung |
4.3 | Diện tích phòng thí nghiệm |
m2 |
790 |
4.4 | Diện tích nhà xưởng thực hành |
m2 |
595 |
5 | Diện tích sàn xây dựng ký túc xá của trường |
m2 |
Dùng chung |
6 | Tổng số giảng viên cơ hữu hợp đồng dài hạn |
Người |
167 |
6.1 | Giáo sư |
Người |
4 |
6.2 | Phó giáo sư |
Người |
32 |
6.3 | Tiến sĩ |
Người |
59 |
6.4 | Thạc sĩ |
Người |
48 |
6.5 | Chuyên khoa y cấp I, II |
Người |
0 |
6.6 | Đại học |
Người |
24 |
6.7 | Cao đẳng |
Người |
0 |
6.8 | Trình độ khác |
Người |
0 |
7 | Tổng số sinh viên, học sinh hệ chính quy |
Người |
3474 |
7.1 | Nghiên cứu sinh |
Người |
139 |
7.2 | Học viên cao học |
Người |
364 |
7.3 | Chuyên khoa y cấp II |
Người |
0 |
7.4 | Chuyên khoa y cấp I |
Người |
0 |
7.5 | Đại học |
Người |
2971 |
7.6 | Cao đẳng |
Người |
0 |
7.8 | Trung cấp chuyên nghiệp |
Người |
0 |
8 | Tỷ lệ giảng viên cơ hữu từ thạc sĩ trở lên |
% |
85,6 |
9 | Tổng thu ngân sách năm 2016 |
Tỷ đồng |
48,181 |
9.1 | Từ nguồn ngân sách |
Tỷ đồng |
21,012 |
9.2 | Từ học phí, lệ phí |
Tỷ đồng |
25,670 |
9.3 | Từ NCKH và chuyển giao công nghệ |
Tỷ đồng |
0,105 |
9.4 | Từ nguồn khác |
Tỷ đồng |
1,394 |
2. Thông tin về kết quả kiểm định chất lượng trường đại học: Trường Đại học Công nghệ đã được đánh giá và cấp chứng nhận đạt chuẩn chất lượng giáo dục theo tiêu chuẩn của Bộ GD&ĐT tháng 11/2016.
3. Thông tin về kết quả kiểm định chất lượng giáo dục: Trường Đại học Công nghệ đã được đánh giá và cấp chứng chỉ chất lượng giáo dục theo Bộ tiêu chuẩn đánh giá chất lượng trường thành viên và Khoa trực thuộc ĐHQGHN tháng 12/2013.